[Update] Bảng Giá Thép Hộp Các Loại Mới Nhất 2025
Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng nhà ở đến công nghiệp. Với nhiều ưu điểm không thể bỏ qua khiến cho bảng giá thép hộp nhận được nhiều sự quan tâm.
Bảng báo giá thép hộp giá rẻ hôm nay 11/12/2025
Bảng báo giá thép hộp giúp người mua hàng có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn được loại thép hộp phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của công trình. Dưới đây là bảng giá thép hộp các loại mới nhất:

>>> Xem thêm: Bảng giá thép tấm đủ kích thước mới nhất hôm nay
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm hôm nay
| Kích Thước (mm) | Độ Dày (ly) | Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
|---|---|---|
| 12 | 0.8 | 25.000 |
| 14 | 0.7 | 23.000 |
| 14 | 0.8 | 27.000 |
| 14 | 0.9 | 31.000 |
| 14 | 1.0 | 36.000 |
| 14 | 1.2 | – |
| 14 | 1.4 | – |
| 16 | 0.8 | 32.000 |
| 16 | 0.9 | 36.000 |
| 20 | 0.7 | 35.000 |
| 20 | 0.8 | 43.000 |
| 20 | 0.9 | 48.000 |
| 20 | 1.0 | 54.000 |
| 20 | 1.2 | 67.000 |
| 20 | 1.4 | 73.000 |
| 25 | 0.8 | 57.000 |
| 25 | 0.9 | 62.000 |
| 25 | 1.0 | 69.000 |
| 25 | 1.2 | 86.000 |
| 25 | 1.4 | 95.000 |
| 30 | 0.8 | 69.000 |
| 30 | 0.9 | 77.000 |
| 30 | 1.0 | 85.000 |
| 30 | 1.2 | 106.000 |
| 30 | 1.4 | 118.000 |
| 30 | 1.7 | 148.000 |
| 40 | 0.9 | 105.000 |
| 40 | 1.0 | 117.000 |
| 40 | 1.2 | 133.000 |
| 40 | 1.4 | 161.000 |
| 40 | 1.7 | 199.000 |
| 50 | 1.2 | 180.000 |
| 50 | 1.4 | 202.000 |
| 50 | 1.7 | 250.000 |
| 60 | 1.4 | 257.000 |
| 75 | 1.4 | 313.000 |
| 90 | 1.4 | 381.000 |
| 90 | 1.7 | 473.000 |
| 100 | 1.4 | 418.000 |
| 100 | 1.7 | 529.000 |
Bảng giá thép hộp vuông đen
| Kích Thước (mm) | Độ Dày (ly) | Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
|---|---|---|
| 12 | 0.8 | 20.000 |
| 14 | 0.7 | 18.000 |
| 14 | 0.8 | 22.000 |
| 14 | 0.9 | 26.000 |
| 14 | 1.0 | 31.000 |
| 14 | 1.2 | – |
| 14 | 1.4 | – |
| 16 | 0.8 | 27.000 |
| 16 | 0.9 | 31.000 |
| 20 | 0.7 | 30.000 |
| 20 | 0.8 | 38.000 |
| 20 | 0.9 | 43.000 |
| 20 | 1.0 | 49.000 |
| 20 | 1.2 | 62.000 |
| 20 | 1.4 | 68.000 |
| 25 | 0.8 | 52.000 |
| 25 | 0.9 | 57.000 |
| 25 | 1.0 | 64.000 |
| 25 | 1.2 | 81.000 |
| 25 | 1.4 | 90.000 |
| 30 | 0.8 | 64.000 |
| 30 | 0.9 | 72.000 |
| 30 | 1.0 | 80.000 |
| 30 | 1.2 | 101.000 |
| 30 | 1.4 | 113.000 |
| 30 | 1.7 | 143.000 |
| 40 | 0.9 | 100.000 |
| 40 | 1.0 | 112.000 |
| 40 | 1.2 | 138.000 |
| 40 | 1.4 | 156.000 |
| 40 | 1.7 | 194.000 |
| 50 | 1.4 | 197.000 |
| 50 | 1.7 | 245.000 |
| 60 | 1.4 | 252.000 |
| 75 | 1.4 | 308.000 |
| 90 | 1.4 | 376.000 |
| 90 | 1.7 | 468.000 |
| 100 | 1.4 | 413.000 |
| 100 | 1.7 | 524.000 |

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
| Kích Thước (mm) | Độ Dày (ly) | Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
|---|---|---|
| 10×20 | 0.8 | 33.000 |
| 13×26 | 0.8 | 41.000 |
| 13×26 | 0.9 | 48.000 |
| 13×26 | 1.0 | 54.000 |
| 13×26 | 1.2 | 63.000 |
| 20×40 | 0.8 | 68.000 |
| 20×40 | 0.9 | 76.000 |
| 20×40 | 1.0 | 85.000 |
| 20×40 | 1.2 | 103.000 |
| 20×40 | 1.4 | 117.000 |
| 25×50 | 0.8 | 89.000 |
| 25×50 | 0.9 | 98.000 |
| 25×50 | 1.0 | 107.000 |
| 25×50 | 1.2 | 133.000 |
| 25×50 | 1.4 | 147.000 |
| 30×60 | 0.8 | 106.000 |
| 30×60 | 0.9 | 118.000 |
| 30×60 | 1.0 | 134.000 |
| 30×60 | 1.2 | 150.000 |
| 30×60 | 1.4 | 183.000 |
| 30×60 | 1.7 | 225.000 |
| 30×90 | 1.4 | 251.000 |
| 40×80 | 0.9 | 158.000 |
| 40×80 | 1.0 | 181.000 |
| 40×80 | 1.2 | 195.000 |
| 40×80 | 1.4 | 246.000 |
| 40×80 | 1.7 | 301.000 |
| 50×100 | 1.2 | 277.000 |
| 50×100 | 1.4 | 312.000 |
| 50×100 | 1.7 | 390.000 |
| 60×120 | 1.4 | 381.000 |
| 60×120 | 1.7 | 473.000 |

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
| Kích Thước (mm) | Độ Dày (ly) | Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
|---|---|---|
| 10×20 | 0.8 | 33.000 |
| 13×26 | 0.8 | 41.000 |
| 13×26 | 0.9 | 48.000 |
| 13×26 | 1.0 | 54.000 |
| 13×26 | 1.2 | 63.000 |
| 20×40 | 0.8 | 68.000 |
| 20×40 | 0.9 | 76.000 |
| 20×40 | 1.0 | 85.000 |
| 20×40 | 1.2 | 103.000 |
| 20×40 | 1.4 | 117.000 |
| 25×50 | 0.8 | 89.000 |
| 25×50 | 0.9 | 98.000 |
| 25×50 | 1.0 | 107.000 |
| 25×50 | 1.2 | 133.000 |
| 25×50 | 1.4 | 147.000 |
| 30×60 | 0.8 | 106.000 |
| 30×60 | 0.9 | 118.000 |
| 30×60 | 1.0 | 134.000 |
| 30×60 | 1.2 | 163.000 |
| 30×60 | 1.4 | 183.000 |
| 30×60 | 1.7 | 225.000 |
| 30×90 | 1.4 | 251.000 |
| 40×80 | 0.9 | 158.000 |
| 40×80 | 1.0 | 181.000 |
| 40×80 | 1.2 | 221.000 |
| 40×80 | 1.4 | 246.000 |
| 40×80 | 1.7 | 301.000 |
| 50×100 | 1.2 | 277.000 |
| 50×100 | 1.4 | 312.000 |
| 50×100 | 1.7 | 390.000 |
| 60×120 | 1.4 | 381.000 |
| 60×120 | 1.7 | 473.000 |

*Lưu ý: Bảng giá thép hộp có thể biến động theo giá thép đầu vào trong nước và thế giới. Do đó để được giá chính xác nhất, và nhận ưu đãi giá liên hệ trực tiếp Lộc Hiếu Phát qua thông tin bên dưới.
>> Có thể bạn quan tâm: Xà gồ là gì? Cập nhật bảng giá xà gồ thép các loại
Thép hộp là gì?
Thép hộp là gì? Thép hộp là loại thép được sản xuất dưới dạng ống rỗng, tiết diện hình vuông, chữ nhật hoặc tròn, được mạ kẽm hoặc để đen tùy mục đích sử dụng và tăng độ bền kết cấu. Với cấu trúc rỗng chắc chắn, thép hộp nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chống ăn mòn, và đặc biệt là trọng lượng nhẹ hơn so với thép đặc. Đây là vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng, nội thất và cơ khí.
Thép hộp thường được chia thành hai nhóm chính:
- Thép hộp đen – bề mặt màu đen tự nhiên của thép cán nóng, giá thành rẻ, dễ hàn cắt.
- Thép hộp mạ kẽm – được phủ lớp kẽm chống gỉ, tuổi thọ cao, phù hợp công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm.
Quy cách thép hộp trên thị trường hiện nay rất đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của con người. Thép hộp có kích thước phổ biến như 20×20, 25×25, 30×60, 40×80, 50×100,…Độ dày (độ dày thành hộp) của thép hộp dao động từ 0.7 mm – 3.5 mm, thậm chí có những dòng thép hộp cỡ lớn dùng cho kết cấu nặng có độ dày và kích thước lớn hơn bình thường.
Tại Việt Nam các thương hiệp thép hộp nội địa đang chiếm thị phần rất lớn nhận được sự ưa chuộng của đông đảo người dùng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Pomina,… Nhờ giá thành rẻ chất lượng không thua kém so với các sản phẩm nhập khẩu.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội khiến nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng và cơ khí. Trước hết, thép hộp có khả năng chịu lực và độ cứng cao, nhờ cấu trúc rỗng nhưng bốn mặt được phân bố lực đồng đều, giúp hạn chế cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
Thép hộp có khối lượng nhẹ giúp dễ thi công, giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo chắc chắc và giá thành rẻ so với các sản phẩm thép khác.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm còn nổi bật với khả năng chống gỉ sét, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt phù hợp điều kiện thời tiết tại Việt Nam giúp tăng tuổi thọ công trình.
Ứng dụng của thép hộp
Nhờ những ưu điểm trên thép hộp được ứng dụng đa dạng trong cả công trình công nghiệp và công trình dân dụng.
- Trong xây dựng dân dụng, thép hộp thường được dùng để làm khung nhà, khung mái, lan can, cửa cổng, hàng rào, bàn ghế nội thất cũng như các chi tiết chịu lực nhẹ.
- Trong lĩnh vực công nghiệp, thép hộp được ứng dụng để chế tạo khung máy, bệ đỡ, khung nhà xưởng, giàn giáo, giá kệ kho hàng và các kết cấu kim loại đòi hỏi độ ổn định cao.
Thép hộp ngày càng trở thành vật liệu quan trọng trong nhiều ngành nghề, từ xây dựng, công nghiệp cho tới cơ khí và nội thất hiện đại.
Sắt thép Lộc Hiếu Phát cung cấp thép hộp uy tín giá rẻ
Đại lý Lộc Hiếu Phát là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên phân phối thép hộp. Chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy của nhiều khách hàng trên toàn quốc với giá thép hộp mạ kẽm các loại cạnh tranh nhất thị trường.
Sản phẩm của chúng tôi đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tuân thủ quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo độ bền và độ chính xác cao, mang lại sự tin cậy cho khách hàng khi sử dụng.
Trên đây là báo giá thép hộp và những thông tin về vật liệu xây dựng này. Đây là một vật liệu xây dựng quan trọng trong các dự án với nhiều ưu điểm vượt trội.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ bán thép hộp uy tín và giá cạnh tranh, thì Lộc Hiếu Phát là đơn vị bạn nên tham khảo.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Đường dây nóng: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]
Thép Hộp
Thép Hộp Chữ Nhật
Thép Hộp Chữ Nhật
Thép Hộp
Thép Hộp Đen
Thép Hộp
Thép Hộp Mạ Kẽm
Thép Hộp Mạ Kẽm
Thép Hộp Mạ Kẽm
Thép Hộp Vuông
Thép Hộp Vuông
Thép Hộp








