Cập Nhật Bảng Giá Thép Hộp Đen Đủ Kích Thước 2025
Thép hộp đen hiện chiếm tỉ trọng rất lớn trong ngành sắt thép. Với sự biến động liên tục của thị trường, giá thép hộp màu đen cũng trở thành mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng. Để cung cấp thông tin cho quý khách, bài viết này sẽ cập nhật giá thép hộp đen mới nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng giá thép hộp đen
Bảng giá thép hộp đen sẽ giúp các nhà đầu tư, nhà thầu và người tiêu dùng nắm bắt được thông tin giá cả chính xác để chuẩn bị tài chính một cách tốt nhất. Dưới đây là báo giá thép hộp đen vuông và thép hộp đen chữ nhật.
Loại | Độ dày | Trọng lượng Kg/ cây | Đơn giá Đồng/cây |
---|---|---|---|
14 TC | 7 dem | 1,60 | 24.000 |
8 dem | 1,91 | 28.650 | |
9 dem | 2,05 | 30.750 | |
1 li 0 | 2,25 | 33.750 | |
1li 1 | 2,25 | 33.750 | |
1li 2 | 2,48 | 37.200 | |
1 li 3 | 2,75 | 41.250 | |
16 TC | 8 dem | 2,13 | 31.950 |
9 dem | 2,27 | 34.050 | |
1 li 0 | 2,65 | 39.750 | |
1li 1 | 2,90 | 43.500 | |
1li 2 | 3,15 | 47.250 | |
20 TC | 7 dem | 2,45 | 36.750 |
8 dem | 2,84 | 42.600 | |
9 dem | 3,00 | 45.000 | |
1 li 0 | 3,35 | 50.250 | |
1li 1 | 3,77 | 56.550 | |
1li 2 | 3,95 | 59.250 | |
1 li 3 | 4,32 | 64.800 | |
1 li 4 | 4,60 | 69.000 | |
1 li 7 | 5,25 | 78.750 | |
1 li 8 | 5,65 | 84.750 | |
2 li 0 | 6,50 | 97.500 | |
25 TC | 7 dem | 2,90 | 43.500 |
8 dem | 3,61 | 54.150 | |
9 dem | 3,75 | 56.250 | |
1 li 0 | 4,20 | 63.000 | |
1li 1 | 4,65 | 69.750 | |
1li 2 | 5,31 | 79.650 | |
1 li 3 | 5,55 | 83.250 | |
1 li 4 | 5,80 | 87.000 | |
1 li 7 | 7,25 | 108.750 | |
1 li 8 | 7,55 | 113.250 | |
2 li 0 | 8,50 | 127.500 | |
30 TC | 7 dem | 3,70 | 55.500 |
8 dem | 4,10 | 61.500 | |
9 dem | 4,60 | 69.000 | |
1 li 0 | 5,25 | 78.750 | |
1li 1 | 5,65 | 84.750 | |
1li 2 | 6,10 | 91.500 | |
1 li 3 | 6,65 | 99.750 | |
1 li 4 | 7,20 | 108.000 | |
1 li 5 | 7,80 | 117.000 | |
1 li 7 | 8,60 | 129.000 | |
1 li 8 | 9,25 | 138.750 | |
2 li 0 | 10,40 | 156.000 | |
2 li 5 | 12,75 | 191.250 | |
40 TC | 8 dem | 5,00 | 75.000 |
9 dem | 6,10 | 91.500 | |
1 li 0 | 7,00 | 105.000 | |
1li 1 | 7,55 | 113.250 | |
1li 2 | 8,20 | 123.000 | |
1 li 3 | 9,05 | 135.750 | |
1 li 4 | 9,60 | 144.000 | |
1 li 5 | 10,30 | 154.500 | |
1 li 7 | 11,70 | 175.500 | |
1 li 8 | 12,57 | 188.550 | |
2 li 0 | 13,88 | 208.200 | |
2 li 5 | 17,40 | 261.000 | |
3 li 0 | 20,50 | 307.500 | |
50 TC | 1li 1 | 9,30 | 139.500 |
1li 2 | 10,50 | 157.500 | |
1 li 3 | 11,30 | 169.500 | |
1 li 4 | 12,00 | 180.000 | |
1 li 5 | 13,14 | 197.100 | |
1 li 7 | 15,00 | 225.000 | |
1 li 8 | 15,80 | 237.000 | |
2 li 0 | 17,94 | 269.100 | |
2 li 5 | 21,70 | 325.500 | |
3 li 0 | 25,70 | 385.500 | |
75 TC | 1li 1 | 14,60 | 219.000 |
1li 2 | 16,00 | 240.000 | |
1 li 3 | 17,20 | 258.000 | |
1 li 4 | 18,40 | 276.000 | |
1 li 7 | 22,50 | 337.500 | |
1 li 8 | 23,50 | 352.500 | |
2 li 0 | 26,80 | 402.000 | |
2 li 5 | 33,67 | 505.050 | |
3 li 0 | 40,00 | 600.000 | |
90 TC | 1 li 3 | 20,50 | 307.500 |
1 li 4 | 22,00 | 330.000 | |
1 li 7 | 27,20 | 408.000 | |
1 li 8 | 28,60 | 429.000 | |
2 li 0 | 32,14 | 482.100 | |
2 li 5 | 40,49 | 607.350 | |
3 li 0 | 48,80 | 732.000 |

Báo giá thép hộp đen chữ nhật | |
Kích thước thép hộp đen chữ nhật | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) |
13x26x1.0 | 12,682 |
13x26x1.1 | 12,682 |
13x26x1.2 | 12,682 |
13x26x1.4 | 12,682 |
20x40x1.0 | 12,682 |
20x40x1.1 | 12,682 |
20x40x1.2 | 12,682 |
20x40x1.4 | 12,682 |
20x40x1.5 | 12,045 |
20x40x1.8 | 12,045 |
20x40x2.0 | 11,818 |
20x40x2.3 | 11,818 |
20x40x2.5 | 11,818 |
25x50x1.0 | 12,682 |
25x50x1.1 | 12,682 |
25x50x1.2 | 12,682 |
25x50x1.4 | 12,682 |
25x50x1.5 | 12,045 |
25x50x1.8 | 12,045 |
25x50x2.0 | 11,818 |
25x50x2.3 | 11,818 |
25x50x2.5 | 11,818 |
30x60x1.0 | 12,682 |
30x60x1.1 | 12,682 |
30x60x1.2 | 12,682 |
30x60x1.4 | 12,682 |
30x60x1.5 | 12,045 |
30x60x1.8 | 12,045 |
30x60x2.0 | 11,818 |
30x60x2.3 | 11,818 |
30x60x2.5 | 11,818 |
30x60x2.8 | 11,818 |
30x60x3.0 | 11,818 |
40x80x1.1 | 12,682 |
40x80x1.2 | 12,682 |
40x80x1.4 | 12,682 |
40x80x3.2 | 11,818 |
40x80x3.0 | 11,818 |
40x80x2.8 | 11,818 |
40x80x2.5 | 11,818 |
40x80x2.3 | 11,818 |
40x80x2.0 | 11,818 |
40x80x1.8 | 12,045 |
40x80x1.5 | 12,045 |
40x100x1.5 | 12,045 |
40x100x1.8 | 12,045 |
40x100x2.0 | 11,818 |
40x100x2.3 | 11,818 |
40x100x2.5 | 11,818 |
40x100x2.8 | 11,818 |
40x100x3.0 | 11,818 |
40x100x3.2 | 11,818 |
50x100x1.4 | 12,682 |
50x100x1.5 | 12,045 |
50x100x1.8 | 12,045 |
50x100x2.0 | 11,818 |
50x100x2.3 | 11,818 |
50x100x2.5 | 11,818 |
50x100x2.8 | 11,818 |
50x100x3.0 | 11,818 |
50x100x3.2 | 11,818 |
60x120x1.8 | 11,818 |
60x120x2.0 | 11,818 |
60x120x2.3 | 11,818 |
60x120x2.5 | 11,818 |
60x120x2.8 | 11,818 |
60x120x3.0 | 11,818 |
60x120x3.2 | 11,818 |
60x120x3.5 | 11,818 |
60x120x3.8 | 11,818 |
60x120x4.0 | 11,818 |
100x150x3.0 | 12,955 |
*Lưu ý: Bảng giá thép hộp đen có thể biến động theo giá thép trên thị trường. Do đó để cập nhật bảng giá chính xác và nhận ưu đãi, liên hệ ngay Lộc Hiếu Phát qua thông tin bên dưới.
Tìm hiểu thép hộp đen
Hiểu rõ về thép hộp đen sẽ giúp các kỹ sư xây dựng, nhà thầu và chủ đầu tư đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
Thép hộp đen là gì?
Thép hộp đen là sản phẩm thép hộp có cấu tạo rỗng bên trong, được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế và thùng xe. Thép hộp đen được làm từ thép pha trộn với cacbon để tăng độ bền và khả năng chịu lực. Sản phẩm có màu đen cả bên trong và ngoài, bề mặt bóng, không bong tróc. Nếu thấy lớp đen bị bong, có thể là thép lỗi và cần kiểm tra kỹ trước khi mua.

>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá thép hộp các loại mới nhất 08/2025
Thông số kỹ thuật thép hộp đen
Sản phẩm thép hộp có hình trụ rỗng với độ dày thành ống từ 1 đến 4 ly và chiều dài từ 3 đến 12 mét, tùy theo nhu cầu sử dụng. Tương tự thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen được chia thành hai loại: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, với các kích thước cụ thể như sau:
- Thép hộp màu đen vuông (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
- Thép hộp màu đen chữ nhật (mm): 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Phân loại thép hộp đen
Hiện nay, thép hộp đen được phân thành hai loại chính dựa trên hình dạng tiết diện cắt ngang: thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật đen.
Thép hộp đen chữ nhật
Điểm khác biệt giữa hai loại thép hộp này nằm ở tiết diện mặt cắt của chúng. Thép hộp chữ nhật có mặt cắt với chiều dài lớn hơn chiều rộng (một cạnh dài, một cạnh ngắn). Thông thường, thép hộp chữ nhật đen được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn hoặc lan can…

Thép hộp mạ kẽm vuông
Đây là loại thép hộp có tiết diện mặt cắt hình vuông với chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Vì khả năng chống han gỉ kém, thép hộp vuông đen thường được sử dụng cho các phần cấu trúc bên trong, ít tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
Ưu điểm và ứng dụng thép hộp đen
Ngày nay, thép hộp đen đang ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng, công nghiệp và chế tạo máy móc. Vậy, điều gì đã làm nên sức hút của loại vật liệu này? Đó là vì ưu điểm và ứng dụng nổi bật của loại thép này.
Ưu điểm của thép hộp đen bao gồm:
- Thép có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, giúp công trình vững chắc và bền đẹp.
- Thép nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.
- Với sự đa dạng về kích thước, thép hộp phù hợp với nhiều loại công trình từ lớn đến nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp.
- Giá của thép hộp màu đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
Tuy nhiên, thép hộp màu đen dễ bị ẩm và rỉ sét, nên thường chỉ sử dụng trong môi trường không bị ảnh hưởng nhiều bởi nước biển, axit…

Về ứng dụng, thép hộp đen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống và là một vật liệu quan trọng không thể thiếu đối với con người, bao gồm:
- Làm cổng sắt và hàng rào bảo vệ cho nhà ở và các công trình.
- Làm khung cho nhà tiền chế.
- Được sử dụng làm nền và móng trong các công trình xây dựng.
- Làm can can cho cầu thang trong nhà ở.
- Là một phần quan trọng của kết cấu dầm thép.
Còn nhiều ứng dụng hữu ích khác của thép hộp đen, làm tôn vinh vai trò không thể phủ nhận của loại vật liệu này trong cuộc sống con người.
>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Địa chỉ mua thép hộp đen uy tín giá rẻ khu vực Miền Nam
Vật liệu xây dựng chính là yếu tố then chốt quyết định tới toàn bộ chất lượng công trình, bao gồm thép hộp đen. Do vậy mà trước khi quyết định sử dụng loại vật liệu nào, quý khách cần phải tìm hiểu kỹ lưỡng về chất lượng cũng như đơn vị cung ứng sản phẩm.
Sắt thép Lộc Hiếu Phát với kinh nghiệm trên 15 năm trong ngành cung ứng sắt thép, vật liệu xây dựng cho hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, chúng tôi tự hào mang đến cho bạn những dịch vụ tốt nhất. Ngoài thép hộp đen, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng như: thép hình I đúc, thép tấm, thép ống đúc, lưới bọc, xà gồ, tôn lợp… với chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất.

Khi mua thép hộp đen tại sắt thép Lộc Hiếu Phát bạn sẽ nhận được:
- Hàng chính hãng từ nhà máy với độ mới 100%, không bị hỏng, cong vênh, hoặc gỉ sét.
- Chiết khấu cho đơn hàng lớn.
- Thanh toán sau khi kiểm tra hàng đúng số lượng và quy cách.
- Nhiều ưu đãi, khuyến mãi, giảm giá tại Lộc Hiếu Phát dành cho khách hàng thân thiết.
- Lộc Hiếu Phát sẵn sàng vận chuyển thép hộp đến tận công trình khi quý khách có nhu cầu.
Thép hộp đen là một vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn cập nhật được giá thép hộp màu đen mới nhất 2024 và lựa chọn được nhà cung cấp uy tín khu vực miền Nam để mua sản phẩm chất lượng, giá hợp lý.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]
Thép Hộp Chữ Nhật
Thép Hộp Vuông