[Cập Nhật] Bảng Giá Tôn Lợp Mái Tại Miền Nam Mới Nhất 09/2024
Ngày nay tôn được ứng dụng trong nhiều công trình trong cuộc sống. Do đó nhu cầu cập nhật bảng giá tôn lợp mái các loại tăng cao. Vậy sau đây, chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá tôn các loại mới nhất và thông tin một số loại tôn phổ biến hiện nay để quý khách tham khảo.
Bảng giá tôn lợp mái các loại ưu đãi 5%
Bảng báo giá tôn kẽm lợp mái
Dưới đây là bảng báo giá tôn kẽm lợp mái được liệt kê chi tiết theo độ dày và trọng lượng của sản phẩm.
STT | Độ dày tôn kẽm lợp mái | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(VNĐ) |
1 | 2.5 Dem | 2.10 | 51,000 |
2 | 3.0 Dem | 2.35 | 57,000 |
3 | 3.5 Dem | 2.75 | 67,000 |
4 | 4.0 Dem | 3.15 | 73,000 |
5 | 4.5 Dem | 3.50 | 82,000 |
6 | 5.0 Dem | 4.20 | 90,000 |
Bảng báo giá tôn lạnh lợp mái
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá tôn lạnh lợp mái dưới đây để có thể nắm bắt được giá của sản phẩm một cách khách quan nhất ở thời điểm hiện tại.
STT | Độ dày tôn lạnh lợp mái | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(VNĐ) |
1 | 2.0 Dem | 1.80 | 47.5 |
2 | 2.5 Dem | 2.10 | 50,000 |
3 | 3.0 Dem | 2.35 | 54,000 |
4 | 3.2 Dem | 2.60 | 59,000 |
5 | 3.5 Dem | 2.75 | 62,000 |
6 | 3.8 Dem | 2.90 | 66,000 |
7 | 4.0 Dem | 3.15 | 71,000 |
8 | 4.3 Dem | 3.30 | 75,000 |
9 | 4.5 Dem | 3.50 | 79,000 |
10 | 4.8 Dem | 3.75 | 83,000 |
11 | 5.0 Dem | 4.20 | 88,000 |
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt lợp mái
Dưới đây là bảng giá tôn lợp mái Hoa Sen cách nhiệt được liệt kê chi tiết để quý khách hàng có thể tham khảo dễ dàng.
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá (VNĐ/M) |
Tôn xốp cách nhiệt lợp mái 0,30mm | Mút xốp Pu cách nhiệt có độdày 16-18 ly | 117,000 |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 0,35mm | 124,000 | |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 0,40mm | 135,000 | |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 0,45mm | 147,000 | |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 0,50mm | 159,000 | |
Tôn dán Mút PE-OPPđược cho tôn 5 và 9 sóng vuông | PE-OPP 5 ly | 19,000 |
PE-OPP 10 ly | 25,000 | |
PE-OPP 15 ly | 34,000 | |
PE-OPP 20 ly | 45,000 | |
PE-OPP 25 ly | 53,000 | |
PE-OPP 30 ly | 67,000 |
>>> Xem thêm: Cập nhật bảng giá tôn phẳng theo độ dày mới nhất 2024
Bảng giá tôn lợp mái cán sóng ngói
Tôn lợp mái cán sóng ngói ngày càng được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng rộng rãi. Dưới đây là bảng giá tôn lợp mái cán sóng ngói chi tiết.
STT | Độ dày tôn lợp mái cán sóng ngói | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá theo khổ 1.07m(VNĐ) |
1 | 0.30 mm | 2.3 | 67,000 |
2 | 0.35 mm | 2.7 | 79,000 |
3 | 0.40 mm | 3.4 | 88,000 |
4 | 0.45 mm | 3.9 | 98,000 |
5 | 0.50 mm | 4.4 | 108,000 |
Cập nhật giá tôn 3 zem
Dưới đây là bảng giá tôn 3 zem từng loại mới nhất cho quý khách tham khảo:
Thương hiệu | Tôn 3 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 3 zem Hoa Sen | 64.000 |
Tôn lạnh 3 zem Hoa Sen | 65.920 | |
Tôn màu 3 zem Hoa Sen | 68.480 | |
Tôn sóng ngói 3 zem Hoa Sen | 91.520 | |
Tôn cách nhiệt 3 zem Hoa Sen | 105.600 | |
Đông Á | Tôn kẽm 3 zem Đông Á | 62.080 |
Tôn lạnh 3 zem Đông Á | 64.000 | |
Tôn màu 3 zem Đông Á | 66.560 | |
Tôn sóng ngói 3 zem Đông Á | 86.400 | |
Tôn cách nhiệt 3 zem Đông Á | 101.120 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 3 zem Việt Nhật | 56.320 |
Tôn lạnh 3 zem Việt Nhật | 57.600 | |
Tôn màu 3 zem Việt Nhật | 60.800 | |
Tôn sóng ngói 3 zem Việt Nhật | 86.400 | |
Tôn cách nhiệt 3 zem Việt Nhật | 92.800 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 3 zem Hoà Phát | 57.600 |
Tôn lạnh 3 zem Hoà Phát | 59.520 | |
Tôn màu 3 zem Hoà Phát | 62.080 | |
Tôn sóng ngói 3 zem Hoà Phát | 85.760 | |
Tôn cách nhiệt 3 zem Hoà Phát | 99.200 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 83.840 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 77.440 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 3 zem | 85.760 | |
Tôn PU 3 lớp 3 Cứng zem | 124.800 | |
Tôn PU 3 lớp 3 Kinh Tế zem | 121.600 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 3 zem | 156.800 |
Cập nhật giá tôn 3,5 zem
Bảng giá tôn 3.5 zem từng loại mới nhất được Lộc Hiếu Phát cung cấp cho quý khách tham khảo:
Thương hiệu tôn | Tôn 3.5 zem | Đơn giá tôn 3.5 zem (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 3.5 zem Hoa Sen | 70.000 |
Tôn lạnh 3.5 zem Hoa Sen | 72.100 | |
Tôn màu 3.5 zem Hoa Sen | 74.900 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Hoa Sen | 100.100 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Hoa Sen | 115.500 | |
Đông Á | Tôn kẽm 3.5 zem Đông Á | 67.900 |
Tôn lạnh 3.5 zem Đông Á | 70.000 | |
Tôn màu 3.5 zem Đông Á | 72.800 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Đông Á | 94.500 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Đông Á | 110.600 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 3.5 zem Việt Nhật | 61.600 |
Tôn lạnh 3.5 zem Việt Nhật | 63.000 | |
Tôn màu 3.5 zem Việt Nhật | 66.500 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Việt Nhật | 94.500 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Việt Nhật | 101.500 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 3.5 zem Hoà Phát | 63.000 |
Tôn lạnh 3.5 zem Hoà Phát | 65.100 | |
Tôn màu 3.5 zem Hoà Phát | 67.900 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Hoà Phát | 93.800 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Hoà Phát | 108.500 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 91.700 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 84.700 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 3.5 zem | 93.800 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 3.5 zem | 136.500 | |
Tôn Olympic loại PU 3 lớp Kinh Tế 3.5 zem | 133.000 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 3.5 zem | 171.500 |
Cập nhật giá tôn 4 zem
Lộc Hiếu Phát báo giá tôn 4 zem cập nhật mới nhất:
Thương hiệu | Tôn 4 zem | Đơn giá tôn 4 zem (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 4 zem Hoa Sen | 85.000 |
Tôn lạnh 4 zem Hoa Sen | 87.550 | |
Tôn màu 4 zem Hoa Sen | 90.950 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoa Sen | 121.550 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoa Sen | 140.250 | |
Đông Á | Tôn kẽm 4 zem Đông Á | 82.450 |
Tôn lạnh 4 zem Đông Á | 85.000 | |
Tôn màu 4 zem Đông Á | 88.400 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Đông Á | 114.750 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Đông Á | 134.300 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 4 zem Việt Nhật | 74.800 |
Tôn lạnh 4 zem Việt Nhật | 76.500 | |
Tôn màu 4 zem Việt Nhật | 80.750 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Việt Nhật | 114.750 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Nhật | 123.250 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 4 zem Hoà Phát | 76.500 |
Tôn lạnh 4 zem Hoà Phát | 79.050 | |
Tôn màu 4 zem Hoà Phát | 82.450 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoà Phát | 113.900 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoà Phát | 131.750 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 111.350 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 102.850 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 4 zem | 113.900 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 4 zem | 165.750 | |
Tôn Olympic PU 3 lớp Kinh Tế 4 zem | 161.500 | |
Tôn Olympic cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa loại 4 zem | 208.250 |
Cập nhật giá tôn 5 zem
Tôn 5 zem được ưa chuộng bởi độ dày và độ bền cao. Cập nhật bảng giá tôn 5 zem mới nhất hôm nay:
Thương hiệu | Tôn 5 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 5 zem Hoa Sen | 100.000 |
Tôn lạnh 5 zem Hoa Sen | 103.000 | |
Tôn màu 5 zem Hoa Sen | 107.000 | |
Tôn sóng ngói 5 zem Hoa Sen | 143.000 | |
Tôn cách nhiệt 5 zem Hoa Sen | 165.000 | |
Đông Á | Tôn kẽm 5 zem Đông Á | 97.000 |
Tôn lạnh 5 zem Đông Á | 100.000 | |
Tôn màu 5 zem Đông Á | 104.000 | |
Tôn sóng ngói 5 zem Đông Á | 135.000 | |
Tôn cách nhiệt 5 zem Đông Á | 158.000 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 5 zem Việt Nhật | 88.000 |
Tôn lạnh 5 zem Việt Nhật | 90.000 | |
Tôn màu 5 zem Việt Nhật | 95.000 | |
Tôn sóng ngói 5 zem Việt Nhật | 135.000 | |
Tôn cách nhiệt 5 zem Việt Nhật | 145.000 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 5 zem Hòa Phát | 90.000 |
Tôn lạnh 5 zem Hoà Phát | 93.000 | |
Tôn màu 5 zem Hoà Phát | 97.000 | |
Tôn sóng ngói 5 zem Hoà Phát | 134.000 | |
Tôn cách nhiệt 5 zem Hoà Phát | 155.000 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 131.000 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 121.000 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 5 zem | 134.000 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 5 zem | 195.000 | |
Tôn Olympic PU 3 lớp Kinh Tế 5 zem | 190.000 | |
Tôn Olympic cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 5 zem | 245.000 |
Tìm hiểu về tôn
Khi đã cập nhật được bảng giá tôn mới nhất hiện nay, quý khách nên dành thời gian để tìm hiểu về phân loại cũng ưu điểm mà tôn mang lại trong đời sống con người.
Tôn là gì?
Tôn (Tole) là một loại vật liệu kim loại mỏng được phủ lớp kẽm ở bề mặt thông qua quá trình nhúng nóng lạnh. Ngoài ra, tôn còn được biết đến với nhiều thuật ngữ khác như tấm thép mỏng, mạ kẽm, nhôm kẽm, cán sóng, lợp trần…
Ở Việt Nam, có nhiều loại tôn được sử dụng phổ biến, bao gồm tôn lạnh màu, tôn cách nhiệt, tôn nhựa lấy sáng, mạ kẽm, mạ hộp kim… Các loại tôn này thường được cán thành nhiều kiểu sóng như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, tôn giả ngói…
Độ dày tôn Zem là gì?
Zem là đơn vị được sử dụng để đo độ dày của tấm tôn. Độ dày của tấm tôn sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng chống ăn mòn, cách âm và cách nhiệt, cũng như chịu lực. Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình, chúng ta sẽ lựa chọn loại tôn có độ dày phù hợp. Dưới đây là giá trị quy đổi từ zem sang mm:
- 1 zem = 0,1mm
- 2 zem = 0,2mm
- 3 zem = 0,3 mm
- 4 zem = 0,4 mm
- 5 zem = 0,5 mm
…..
- 10 zem = 1mm
Ưu điểm của tôn
Tôn là một loại vật liệu xây dựng mang lại rất nhiều lợi ích và ưu điểm như sau:
- Nhiều công dụng: Hiện nay, tôn được sản xuất đa dạng để phục vụ nhiều mục đích khác nhau như lợp mái nhà, làm vách ngắn, Làm cửa cuốn, mái che, thùng chứa…
- Thẩm mỹ cao: Tôn có nhiều mẫu mã và màu sắc đa dạng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn để phù hợp cho các công trình xây dựng.
- Lắp đặt, thi công dễ dàng: Tôn rất dễ lắp đặt và thi công, chỉ cần có phụ kiện kèm theo và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt là được.
- Vận chuyển thuận tiện: Tôn có khối lượng nhẹ và mỏng, giúp quá trình vận chuyển dễ dàng hơn so với các vật liệu xây dựng khác.
- Độ bền cao: Tôn được làm từ chất liệu chính là thép, được phủ lớp kẽm bên ngoài, mang lại độ bền vững cao cho sản phẩm. Ở điều kiện tự nhiên bình thường, tôn thường có thể bền lên đến 30 năm.
Phân loại tôn
Tôn hiện nay được chia thành nhiều loại, trong đó có các loại phổ biến sau:
- Tôn lạnh – tôn lạnh màu: Thường có lớp mạ nhôm kẽm với tỷ lệ thành phần nhôm, kẽm và silic. Tôn lạnh có thể được mạ sơn hai mặt với các màu sắc đa dạng, tạo điểm nhấn thẩm mỹ và độ bền cao cho sản phẩm.
- Tôn cách nhiệt: Cấu tạo từ 3 lớp khác nhau, có độ bền cao, khả năng chống nhiệt và cách âm tốt, phù hợp với môi trường ẩm, nắng, mưa.
- Tôn nhựa lấy sáng: Làm từ kim loại hoặc nhựa trong suốt, có khả năng chống nhiệt, lấy ánh sáng tốt, thích hợp với nhà máy, xưởng.
- Tôn mạ kẽm: Sử dụng cho môi trường không tiếp xúc nước và muối, bảng giá tôn mạ kẽm rẻ.
- Tôn phẳng mạ kẽm: Độ bền cao, khả năng chống nhiệt và ăn mòn tốt, giá thành rẻ và chất lượng đảm bảo.
- Tôn sóng: Là vật liệu lợp mái và vách được làm từ thép cán mỏng cán sóng vuông hoặc tròn, mang tính thẩm mỹ cao, thoát nước nhanh, tăng độ cứng và độ bền.
Top thương hiệu tôn lợp mái được ưa chuộng nhất
Dưới đây là các thương hiệu tôn uy tín và được nhiều khách hàng ưa chuộng, lựa chọn để phục vụ công trình xây dựng:
Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen, là một thương hiệu Việt hàng đầu tại Việt Nam, đã chiếm vị trí số 1 trong lòng khách hàng. Thương hiệu này cung cấp rất nhiều sản phẩm tôn chất lượng, bao gồm tôn kẽm, tôn phủ màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn phủ sơn cao cấp, và nhiều loại khác.
Tất cả sản phẩm thương hiệu Tôn Hoa Sen đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại – NOF, đảm bảo được chất lượng cao theo tiêu chuẩn. Đặc biệt, sản phẩm này cũng rất thân thiện với môi trường.
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá xà gồ thép lợp mái tôn các loại
Tôn Đông Á
Với chuyên môn trong việc sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, thương hiệu Tôn Đông Á đã từng bước khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Hệ thống phân phối của họ đã lan rộng từ miền Bắc đến miền Nam, tạo nên sự tiện lợi cho người tiêu dùng.
Không chỉ dừng lại ở trong nước, các sản phẩm chất lượng của công ty còn được xuất khẩu sang nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, Úc, Nhật Bản, Mỹ và các quốc gia ở Trung Đông, chứng tỏ uy tín và chất lượng của thương hiệu này trên thị trường quốc tế.
Tôn Hòa Phát
Trong lĩnh vực sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu và các sản phẩm liên quan, tôn Hòa Phát nổi tiếng là một trong những đơn vị hàng đầu. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm của Tôn Hòa Phát là chúng được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF, đảm bảo chất lượng cao và thân thiện với môi trường.
Sản phẩm không chỉ có khả năng chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường mà còn có khả năng cách nhiệt và chống nóng tốt nhất. “Với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt và quy trình sản xuất hiện đại, Tôn Hòa Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng và bảo vệ môi trường.
Tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật không chỉ đa dạng về màu sắc mà còn mang lại chất lượng cao, phù hợp cho mọi dự án xây dựng của bạn. Với khả năng chống nóng và cách nhiệt xuất sắc, sản phẩm này thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình trong điều kiện khí hậu nóng ẩm của Việt Nam.
Điều đặc biệt ở tôn Việt Nhật là khi khách hàng thực hiện việc bắn vít vào tấm tôn, sản phẩm vẫn giữ được tính thẩm mỹ mà không bị rách, giúp bảo toàn vẻ đẹp của ngôi nhà của bạn.
Đại lý tôn giá rẻ uy tín nhất TP HCM
Giữa hàng ngàn đại lý cung cấp các loại tôn trên thị trường, sắt thép Lộc Hiếu Phát tự tin khẳng định là một trong những đơn vị cung cấp tôn uy tín nhất tại TPHCM. Chúng tôi – Lộc Hiếu Phát sẽ mang đến cho khách hàng:
- Những sản phẩm chất lượng, nhập trực tiếp từ nhà máy, đi kèm với giấy tờ và chứng từ rõ ràng.
- Không chỉ vậy, Lộc Hiếu Phát còn mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn và chiết khấu đặc biệt cho khách hàng
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các sản phẩm tôn thuộc các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen và nhiều thương hiệu khác.
- Lộc Hiếu Phát cam kết về bảng giá tôn cạnh tranh, rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ chăm sóc khách hàng hàng đầu.
- Có hệ thống kho bãi lớn, Lộc Hiếu Phát đảm bảo sản phẩm luôn đa dạng, phong phú và có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.
- Hệ thống giao hàng chuyên nghiệp, từ nhân lực đến phương tiện vận chuyển, giúp đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, chính xác và đầy đủ.
Với bảng giá tôn lợp mái các loại mới nhất được Lộc Hiếu Phát cập nhật trên đây, hy vọng quý khách sẽ lựa chọn được loại tôn phù hợp với mục đích và tài chính của mình.
Để biết cụ thể giá các loại tôn và vật liệu xây dựng khác, quý khách hãy liên hệ với Lộc Hiếu Phát qua:
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn
Tôn