Cập Nhật Bảng Giá Xà Gồ Thép TLHP Các Loại
Bạn muốn biết xà gồ là gì? Ứng dụng của xà gồ, cũng như bảng giá xà gồ thép hôm nay. Tất cả những thắc mắc này của bạn sẽ được Lộc Hiếu Phát giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây.
Bảng giá xà gồ thép cập nhật mới nhất 2024
Việc tìm hiểu giá xà gồ thép là một yếu tố quan trọng trước khi mua sản phẩm. Để có thông tin chi tiết về giá xà gồ thép hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo thông tin dưới đây.
Bảng giá xà gồ C
Xà gồ C có khả năng chịu lực tốt, dễ tháo lắp, thi công và vận chuyển, đồng thời có trọng lượng nhẹ. Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn như nhà thi đấu, bệnh viện, kho, nhà xưởng…
Dưới đây là bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay:
Bảng Báo Giá Xà Gồ C | ||
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
C40x80x15x1.5mm | 2.12 | 27.984 |
C40x80x15x1.6mm | 2.26 | 29.832 |
C40x80x15x1.8mm | 2.54 | 33.581 |
C40x80x15x2.0mm | 2.83 | 37.303 |
C40x80x15x2.3mm | 3.25 | 42.900 |
C40x80x15x2.5mm | 3.54 | 46.728 |
C40x80x15x2.8mm | 3.96 | 52.272 |
C40x80x15x3.0mm | 4.24 | 55.968 |
C100x50x15x1.5mm | 2.59 | 34.188 |
C100x50x15x1.6mm | 2.76 | 36.472 |
C100x50x15x1.8mm | 3.11 | 41.026 |
C100x50x15x2.0mm | 3.45 | 45.593 |
C100x50x15x2.3mm | 3.97 | 52.430 |
C100x50x15x2.5mm | 4.32 | 26.984 |
C100x50x15x2.8mm | 4.84 | 63.822 |
C100x50x15x3.0mm | 5.15 | 68.389 |
C120x50x20x1.5mm | 2.83 | 37.356 |
C120x50x20x1.5mm | 3.02 | 39.864 |
C120x50x20x1.8mm | 3.40 | 44.880 |
C120x50x20x2.0mm | 3.77 | 49.764 |
C120x50x20x2.3mm | 4.34 | 57.288 |
C120x50x20x2.5mm | 4.71 | 62.172 |
C120x50x20x2.8mm | 5.28 | 69.696 |
C120x50x20x3.0mm | 5.65 | 74.580 |
C125x50x20x1.5mm | 3.00 | 39.600 |
C125x50x20x1.6mm | 3.20 | 42.240 |
C125x50x20x1.8mm | 3.60 | 47.520 |
C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52.800 |
C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60.720 |
C125x50x20x2.5mm | 5.00 | 66.000 |
C125x50x20x2.8mm | 5.60 | 73.920 |
C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79.200 |
C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43.520 |
C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46.422 |
C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52.224 |
C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58.027 |
C150x50x20x2.3mm | 5.06 | 66.731 |
C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72.534 |
Bảng giá xà gồ Z
Xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau, giúp tăng khả năng chịu trọng tải so với xà gồ loại C. Thường được sử dụng trong các công trình có bước cột lớn hơn 6 mét.
Dưới đây là bảng giá xà gồ Z được chúng tôi cập nhật mới nhất:
Bảng Báo Giá Xà Gồ Z | ||
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
Ghi chú:
- Giá xà gồ thép có thể biến động tùy theo thời điểm.
- Giá đã nêu chưa bao gồm các chiết khấu cho các đơn hàng có giá trị lớn.
- Đối tác hoặc khách hàng có thể liên hệ với Lộc Hiếu Phát để có thông tin chính xác hơn về từng loại xà gồ.
>>> Xem thêm: Địa chỉ mua kẹp xà gồ uy tín giá rẻ nhất TPHCM
Xà gồ là gì?
Xà gồ là gì? Xà gồ nói chung là một phần quan trọng của cấu trúc ngang của mái nhà, thường có dạng máng rãnh hoặc hình W. Nó đảm nhận vai trò chịu tải của toàn bộ tầng mái và các vật liệu phủ như tôn, ngói,… Tuy nhiên, xà gồ thường được kết hợp với các vì kèo gốc, dầm thép, bức tường, cùng các thành phần khác trong hệ thống cấu trúc của mái nhà để đảm bảo chất lượng công trình.
Ứng dụng xà gồ đối với các công trình xây dựng
Với những ưu điểm vượt trội như đã đề cập, xà gồ thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình và mục đích khác nhau:
- Là kết cấu chính trong nhiều loại công trình bao gồm nhà dân dụng, nhà máy, trung tâm thương mại, văn phòng…
- Được sử dụng làm cấu trúc mái che và mái tôn, bảo vệ công trình khỏi thời tiết và tạo không gian bảo vệ cho các hoạt động bên trong.
- Tạo các cột và dầm cho mỗi công trình xây dựng, từ đó đảm bảo khả năng chịu lực cũng như ổn định của cấu trúc.
- Sử dụng trong việc xây dựng khung nhà tiền chế, giảm thời gian và chi phí thi công.
>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật bảng giá thép hộp làm xà gồ
Đơn vị cung cấp xà gồ thép giá rẻ tại miền Nam
Nếu quý khách hàng đang phân vân và muốn tìm một nhà cung cấp đáng tin cậy để mua xà gồ thép, hãy đặt lòng tin vào sắt thép Lộc Hiếu Phát. Chúng tôi cam kết đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định chất lượng của ngành xây dựng.
Sản phẩm của chúng tôi đảm bảo:
- Bề mặt xà gồ thép tại Lộc Hiếu Phát chống gỉ sét, tránh ăn mòn rất hiệu quả. Những yếu tố này sẽ chống lại sự ảnh hưởng của quá trình oxy hóa.
- Xà gồ được sản xuất từ thép luyện kim chuẩn, từ đó nâng cao khả năng chịu lực một cách hiệu quả.
- Với giá cả cạnh tranh, khách hàng mua tại Lộc Hiếu Phát có nhận được nhiều ưu đãi khiến giá xà gồ thép rẻ giúp tối ưu hóa chi phí mà vẫn yên tâm về chất lượng của công trình.
Nhìn chung, xà gồ đóng vai trò quan trọng trong kết cấu mái dốc. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan nhất về xà gồ là gì, báo giá mới nhất đến các ứng dụng của chúng. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]