Showing all 2 results

Bảng Giá Thép Tấm Nhận Ưu Đãi 5% Hôm Nay 29/04

Trên thị trường xây dựng, việc nắm bắt thông tin về bảng giá thép tấm đủ kích thước mới nhất là điều vô cùng quan trọng đối với các nhà thầu, kiến trúc sư và chủ đầu tư. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau đi sâu vào tìm hiểu về bảng giá thép tấm đủ kích thước mới nhất hôm nay.

Bảng báo giá thép tấm đủ kích thước mới nhất

Bảng báo giá thép tấm cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm đa dạng và đủ kích thước ngày hôm nay 29/04/2025.  

Quy cách thép tấm Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

Giá thép tấm

(đã VAT) 

Tấm 3 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

212 14.900 3.158.800 
Tấm 4 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

282 14.900

 

4.201.800 
Tấm 5 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

353,3 15.200  5.370.160 
Tấm 6 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

423,9 15.000  6.358.500 
Tấm 8 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

565,2 15.000  8.478.000 
Tấm 10 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

706,5 15.200  10.738.800 
Tấm 12x1500x6000

(A36/SS400)

847,8 15.400  13.056.120 
Tấm 14x1500x6000

(A36/SS400)

989,1 Liên hệ 20.770.000
Tấm 16x1500x6000

(A36/SS400)

1130,4 Liên hệ 23.730.000
Tấm 18x1500x6000

(A36/SS400)

1271,7 Liên hệ 26.700.000
Tấm 20x1500x6000

(A36/SS400)

1413 Liên hệ 29.670.000
Tấm 22x1500x6000

(A36/SS400)

1554,3 Liên hệ 32.640.000
Tấm 25x1500x6000

(A36/SS400)

1766,3 Liên hệ

 

37.000.000
Tấm 30x1500x6000

(A36/SS400)

2119,5 Liên hệ

 

44.500.000
Tấm 5x1500x12000

(Q345/A572)

706,5 Liên hệ 14.836.500
Tấm 6x1500x12000

(Q345/A572)

847,8 Liên hệ 17.803.800
Tấm 8x1500x12000

(Q345/A572)

1130,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x1500x12000

(Q345/A572)

1413 Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x1500x12000

(Q345/A572)

1695,6 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 14x1500x12000

(Q345/A572)

1978,2 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 16x1500x12000

(Q345/A572)

2260,8 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 18x1500x12000

(Q345/A572)

2543,4 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 20x1500x12000

(Q345/A572)

2826 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 22x1500x12000

(Q345/A572)

3108,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x1500x12000

(Q345/A572)

3532,5 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x1500x12000

(Q345/A572)

4239 Liên hệ Liên hệ
Tấm 5x2000x6000

(Q345/A572)

471 Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x6000

(Q345/A572)

565,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x6000

(Q345/A572)

753,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x6000

(Q345/A572)

942 Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x2000x6000

(Q345/A572)

1130,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x2000x6000

(Q345/A572)

1318,8 Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x2000x6000

(Q345/A572)

1507,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 18x2000x6000

(Q345/A572)

1695,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x6000

(A36/SS400)

2355 Liên hệ Liên hệ
Tấm 28x2000x6000

(A36/SS400)

2637 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x6000

(A36/SS400)

2826 Liên hệ Liên hệ
Tấm 32x2000x6000

(A36/SS400)

3014,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 35x2000x6000

(A36/SS400)

3297 Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x12000

(A36/SS400)

1130,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x12000

(A36/SS400)

1507,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x12000

(A36/SS400)

1884 Liên hệ Liên hệ
Tấm 12x2000x12000

(A36/SS400)

2260,8 Liên hệ Liên hệ
Tấm 14x2000x12000

(A36/SS400)

2637,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 16x2000x12000

(A36/SS400)

3014,4 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 18x2000x12000

(A36/SS400)

3391,2 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 20x2000x12000

(A36/SS400)

3768 Liên hệ Liên hệ
Tấm 22x2000x12000

(A36/SS400)

4144 Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x12000

(A36/SS400)

4710 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 28x2000x12000

(A36/SS400)

5275,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x12000

(A36/SS400)

5652 Liên hệ Liên hệ
Tấm 32x2000x12000

(A36/SS400)

6028,8 Liên hệ Liên hệ
Tấm 35x2000x12000

(A36/SS400)

7536 Liên hệ Liên hệ
Tấm 3x1500x6000

(Q345/A572)

247,3 Liên hệ Liên hệ
Tấm 4x1500x6000

(Q345/A572)

282,6 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 5x1500x6000

(Q345/A572)

353,3 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 6x1500x6000

(Q345/A572)

423,9 Liên hệ Liên hệ
Tấm 7x1500x6000

(Q345/A572)

494,6 Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x1500x6000

(Q345/A572)

565,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x1500x6000

(Q345/A572)

706,5 Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x2000x6000

(Q345/A572)

1884 Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x6000

(Q345/A572)

2355 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x6000

(Q345/A572)

2826 Liên hệ Liên hệ
Tấm 6x2000x12000

(Q345/A572)

1130,4 Liên hệ Liên hệ
Tấm 8x2000x12000

(Q345/A572)

1507,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 10x2000x12000

(Q345/A572)

1884 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 12x2000x12000

(Q345/A572)

2260,8 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 14x2000x12000

(Q345/A572)

2637,6 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 16x2000x12000

(Q345/A572)

3014,4 Liên hệ

 

Liên hệ
Tấm 18x2000x12000

(Q345/A572)

3391,2 Liên hệ Liên hệ
Tấm 20x2000x12000

(Q345/A572)

3768 Liên hệ Liên hệ
Tấm 25x2000x12000

(Q345/A572)

4710 Liên hệ Liên hệ
Tấm 30x2000x12000

(Q345/A572)

5652 Liên hệ Liên hệ

*Lưu ý: Bảng giá thép tấm có thể thay đổi theo loại sản phẩm và giá thép trên thị trường do đó để biết được giá thép tấm chuẩn nhất và nhận giá ưu đãi liên hệ ngay Lộc Hiếu Phát qua thông tin bên dưới.

>>> Xem thêm: Cập nhật bảng giá thép hộp các loại mới nhất 2025

Tìm hiểu thép tấm

Để tìm hiểu về thép tấm, bạn cần phải biết thép tấm là gì, ưu điểm của thép tấm và những ứng dụng của nó. Hãy cùng tìm hiểu về những khía cạnh đó ngay sau đây.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là một dạng sản phẩm thép có hình dạng là tấm phẳng, được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội từ các tấm thép cán nóng hoặc từ tấm cán nguội. Độ dày của thép tấm thường dao động từ một milimét đến một decimet, tùy thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể.

Thép tấm là gì?
Thép tấm là gì?

Thép tấm thường được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao và có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, đồng thời có thể được gia công và sử dụng trong nhiều điều kiện khác nhau. Giá thép tấm cũng khá dễ tiếp cận với các nhu cầu dân sinh. Điều này giúp thép tấm trở thành một vật liệu cơ bản và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và trong xây dựng công trình.

Ứng dụng thép tấm

Thép tấm là một vật liệu đa dụng và phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau, ví dụ như:

  • Trong ngành xây dựng: Sử dụng để xây dựng cấu trúc nhà, vách tường, mái che, coppha, tấm chắn và các công trình kiến trúc khác.
  • Trong công nghiệp ô tô: Sử dụng để làm khung xe, bảng điều khiển, và các bộ phận khác của ô tô.
  • Trong ngành hàng không và hàng hải: Sử dụng để sản xuất thân máy bay, tàu thuyền, và các thiết bị vận tải khác.
  • Trong sản xuất thiết bị và máy móc: Sử dụng để làm các bề mặt, vỏ, và bộ phận máy móc.
  • Trong công nghiệp năng lượng: Sử dụng để xây dựng cấu trúc cho các nhà máy điện, nhà máy sản xuất và lò hơi.
Ứng dụng của thép tấm
Ứng dụng của thép tấm

Với ứng dụng rộng rãi giá thép tấm nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Vậy đâu là địa chỉ mua thép tấm uy tín giá rẻ tại TP.HCM

>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật giá sắt thép Miền Nam hôm nay 29/04

Lộc Hiếu Phát –  Đại lý thép tấm giá rẻ uy tín hàng đầu TPHCM

Mua thép tấm tại Lộc Hiếu Phát mang lại nhiều lợi ích đáng kể cho khách hàng. Dưới đây là một số lý do nên chọn Lộc Hiếu Phát:

  • Chất lượng đảm bảo: Lộc Hiếu Phát cung cấp các sản phẩm thép tấm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm mà họ mua.
  • Đa dạng sản phẩm: Lộc Hiếu Phát cung cấp một loạt các loại thép tấm với đủ kích thước, độ dày và hình dạng khác nhau để phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Từ thép tấm cán nguội đến thép tấm mạ kẽm, khách hàng có nhiều lựa chọn để lựa chọn.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Lộc Hiếu Phát cam kết mang đến dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm sẽ hỗ trợ khách hàng từ việc tư vấn, đặt hàng đến giao hàng và hậu mãi.

    Đội ngũ nhân viên sắt thép Lộc Hiếu Phát
    Đội ngũ nhân viên sắt thép Lộc Hiếu Phát
  • Giá cả cạnh tranh: Lộc Hiếu Phát cam kết giá thép tấm cạnh tranh nhất trên thị trường. Khách hàng có thể tận hưởng sự hiệu quả về chi phí mà không phải hy sinh chất lượng.

Trên đây là bảng giá thép tấm được Lộc Hiếu Phát cung cấp, nếu bạn tham khảo giá và mua hàng liên hệ trực tiếp CSKH qua thông tin bên dưới để được hỗ trợ và nhận ưu đãi khi mua hàng.

Liên hệ với chúng tôi:

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

1.500.000

Thép Tấm

Thép Tấm Gân

14.000