Thép hộp Hòa Phát là một trong những loại vật liệu xây dựng hiện nay đang được nhiều người tiêu dùng quan tâm. Vậy giá thép hộp Hòa Phát hiện nay là bao nhiêu và đâu là địa chỉ mua uy tín với giá thành hợp lý? Bài viết dưới đây sẽ giúp quý vị giải đáp mọi thắc mắc.
Bảng giá thép hộp Hòa Phát hôm nay
Bảng giá của sản phẩm thép hộp Hòa Phát phụ thuộc vào nhiều yếu tố liên quan như: Thời gian, biến động về nguyên vật liệu, … đặc biệt giá thành sẽ phục thuộc vào đơn vị cung cấp. Dưới đây là bảng giá mang tính chất tham khảo về mức giá của từng loại thép hộp với kích thước, độ dày và trọng lượng khác nhau.

Bảng giá thép hộp Hòa Phát hình chữ nhật
Kích thước | Độ dày | Đơn giá/cây
(VNĐ) |
Trọng lượng/cây | Kích thước | Độ dày | Đơn giá/cây
(VNĐ) |
Trọng lượng/cây |
10 x20 | 7 dem | 22.925 | 1.75 | 30 x 60 | 7 dem | 75.325 | 5.75 |
8 dem | 27.772 | 2.12 | 8 dem | 85.805 | 6.5 | ||
9 dem | 29.475 | 2.25 | 9 dem | 90.390 | 6.9 | ||
1.0 li | 32.750 | 2.5 | 1.0 li | 101.263 | 7.5 | ||
1.1 li | 36.680 | 2.8 | 1.1 li | 112.005 | 8.55 | ||
1.2 li | 40.610 | 3.1 | 1.2 li | 121.175 | 9.25 | ||
13 x 26 | 7 dem | 32.095 | 2.45 | 1.3 li | 133.620 | 10.2 | |
8 dem | 36.025 | 2.75 | 1.4 li | 140.432 | 10.00 | ||
9 dem | 39.300 | 3 | 1.5 li | 153.270 | 11.00 | ||
1.0 li | 43.885 | 3.35 | 1.7 li | 175.540 | 13.4 | ||
1.1 li | 48.863 | 3.73 | 1.8 li | 184.710 | 14.1 | ||
1.2 li | 51.745 | 3.95 | 2 li | 203.050 | 15.5 | ||
1.3 li | 56.592 | 4.32 | 2.5 li | 256.629 | 19.5 | ||
1.4 li | 6.260 | 4.6 | 3 li | 304.444 | 22.5 | ||
20 x 40 | 7 dem | 48.470 | 3.7 | 40 x 80 | 8 dem | 115.280 | 8.8 |
8 dem | 53.710 | 4.1 | 9 dem | 131.000 | 10 | ||
9 dem | 60.260 | 4.6 | 1 li | 137.550 | 10.5 | ||
1.0 li | 68.775 | 5.25 | 1.1 li | 150.650 | 11.5 | ||
1.1 li | 74.015 | 5.65 | 1.2 li | 165.060 | 12.6 | ||
1.2 li | 79.910 | 6.1 | 1.3 li | 178.160 | 13.6 | ||
1.3 li | 87.115 | 6.65 | 1.4 li | 190.605 | 14.5 | ||
1.4 li | 94.320 | 7.2 | 1.5 li | 206.980 | 15.8 | ||
1.5 li | 100.870 | 7.7 | 1.7 li | 235.800 | 18 | ||
1.7 li | 112.660 | 8.6 | 1.8 li | 246.280 | 18.5 | ||
1.8 li | 117.900 | 9 | 2 li | 284.270 | 21.5 | ||
2 li | 136.240 | 10.4 | 2.5 li | 346.495 | 26.45 | ||
25 x 50 | 7 dem | 58.950 | 4.5 | 3 li | 409.375 | 31.25 | |
8 dem | 68.775 | 5.25 | 50 x 100 | 1.1 li | 191.260 | 14.6 | |
9 dem | 75.980 | 5.8 | 1.2 li | 209.600 | 16 | ||
1.0 li | 83.840 | 6.4 | 1.3 li | 225.320 | 17.2 | ||
1.1 li | 92.355 | 07.05 | 1.4 li | 241.040 | 18.4 | ||
1.2 li | 100.215 | 7.65 | 1.5 li | 259.380 | 19.8 | ||
1.3 li | 110.040 | 8.4 | 1.7 li | 294.750 | 22.5 | ||
1.4 li | 117.900 | 9 | 1.8 li | 307.850 | 23.5 | ||
1.5 li | 127.070 | 9.7 | 2 li | 358.154 | 27.34 | ||
1.7 li | 142.790 | 10.9 | 2.5 li | 441.077 | 33.00 | ||
1.8 li | 152.615 | 11.65 | 3 li | 524.000 | 40 | ||
2 li | 169.907 | 12.97 | 60 x 120 | 1.3 li | 268.550 | 20.5 | |
30 x 90 | 1.1 li | 148.030 | 11.3 | 1.4 li | 288.200 | 22 | |
1.2 li | 165.060 | 12.6 | 1.7 li | 356.320 | 27.2 | ||
1.3 li | 178.160 | 13.6 | 1.8 li | 374.660 | 28.6 | ||
1.7 li | 235.800 | 18 | 2 li | 421.034 | 32.0 | ||
1.8 li | 246.280 | 18.8 | 2.5 li | 530.419 | 40.5 | ||
100 x 200 | Liên hệ | 3 li | 639.280 | 48.0 | |||
200 x 300 | Liên hệ |
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng giá thép hộp đầy đủ kích thước
Bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát
Loại | Độ dày | Đơn giá/cây
(VNĐ) |
Trọng lượng/cây | Loại | Độ dày | Đơn giá/cây
(VNĐ) |
Trọng lượng/cây |
o 14 TC | 7 dem | 25.280 | 1.6 | o 30 TC | 1.8 li | 146.150 | 9.0 |
8 dem | 30.178 | 1.91 | 2 li | 164.320 | 10.0 | ||
9 dem | 32.390 | 02.05 | 2.5 li | 201.450 | 12.5 | ||
1.0 li | 35.550 | 2.25 | o 40 TC | 8 dem | 79.000 | 5 | |
1.1 li | 39.184 | 2.48 | 9 dem | 96.380 | 6.1 | ||
1.2 li | 43.450 | 2.75 | 1.0 li | 110.600 | 7 | ||
1.3 li | 48.190 | 03.05 | 1.1 li | 119.290 | 7.5 | ||
o 16 TC | 8 dem | 33.654 | 2.13 | 1.2 li | 129.560 | 8.2 | |
9 dem | 35.866 | 2.27 | 1.3 li | 142.990 | 9.5 | ||
1.0 li | 41.870 | 2.65 | 1.4 li | 151.680 | 9.6 | ||
1.1 li | 45.820 | 2.9 | 1.5 li | 162.740 | 10.3 | ||
1.2 li | 49.770 | 3.15 | 1.7 li | 184.860 | 11.5 | ||
o 20 TC | 7 dem | 38.710 | 2.45 | 1.8 li | 198.606 | 12.57 | |
8 dem | 44.872 | 2.84 | 2 li | 219.304 | 13.50 | ||
9 dem | 47.400 | 3 | 2.5 li | 274.920 | 17.4 | ||
1.0 li | 52.930 | 3.35 | 3 li | 323.900 | 20.5 | ||
1.1 li | 59.566 | 3.77 | o 50 TC | 1.1 li | 146.940 | 9.3 | |
1.2 li | 62.410 | 3.95 | 1.2 li | 165.900 | 10.5 | ||
1.3 li | 68.256 | 4.32 | 1.3 li | 178.540 | 11.3 | ||
1.4 li | 72.680 | 4.6 | 1.4 li | 189.600 | 12 | ||
1.7 li | 82.950 | 5.25 | 1.5 li | 207.612 | 13.14 | ||
1.8 li | 89.270 | 5.65 | 1.7 li | 237.000 | 15 | ||
o 30 TC | 7 dem | 58.460 | 3.7 | 3 li | 632.000 | 38 | |
8 dem | 67.780 | 4.1 | o 90 TC | 1.3 li | 323.900 | 20.5 | |
9 dem | 72.680 | 4.6 | 1.4 li | 347.600 | 22 | ||
1.0 li | 82.950 | 5.25 | 1.7 li | 429.760 | 25.2 | ||
1.1 li | 89.270 | 5.65 | 1.8 li | 451.880 | 26.6 | ||
1.2 li | 96.380 | 6.1 | 2 li | 507.812 | 32.00 | ||
1.3 li | 105.070 | 6.65 | 2.5 li | 639.742 | 40.49 | ||
1.4 li | 113.760 | 7.2 | 3 li | 771.040 | 45.5 | ||
1.5 li | 123.240 | 7.8 | 100×100, 150×150 | Liên hệ | |||
1.7 li | 135.880 | 8.6 | 200×200, 250×250 | Liên hệ |
Các loại thép hộp Hòa Phát hiện có trên thị trường
Để đảm bảo có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, sản phẩm thép hộp Hòa Phát ngày nay có sự đa dạng về chủng loại, hình dạng, chất liệu. Mang đến cho người sử dụng nhiều lựa chọn phù hợp hơn trong mọi công trình.

Phân loại theo hình dạng
Dựa vào hình dạng, sản phẩm thép hộp Hòa Phát được phân hai loại đó là thép hộp hình chữ nhật và thép hộp hình vuông. Cụ thể như sau:
Thép hộp Hòa Phát chữ nhật
Sản phẩm thép hộp hình chữ nhật Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tân tiến. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật và chất lượng của ASTM A500 – Mỹ. Thép hộp hình chữ nhật có sự đa dạng về kích thước. Kích thước dao động trong khoảng từ 10×30mm đến 100×200mm. Vật liệu có độ dày nằm trong khoảng từ 0.7mm đến 4.5mm.

Thép hộp Hòa Phát vuông
Sản phẩm thép hộp hình vuông Hòa Phát không còn là loại vật liệu quá xa lạ. Loại vật liệu này sở hữu nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Thép hộp Hòa Phát hình vuông có nhiều kích thước khác nhau, dao động từ 14×14mm đến 150×150mm.

Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 với dây chuyền máy móc hiện đại. Mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ và độ bền cao cho sản phẩm. Vật liệu thép hộp hình vuông có độ dày dao động trong khoảng từ 0.7mm đến 5.0mm.
Phân loại theo chất liệu
Xét về chất liệu, thép hộp Hòa Phát được chia thành 2 loại như sau: Thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm khác nhau, sử dụng trong những công trình khác nhau.
Thép hộp Hòa Phát mạ kẽm
Đây là loại thép có bề mặt được tráng một lớp kẽm sáng bóng, Bề mặt thép sẽ có màu bạc. Thép hộp mạ kẽm thực chất là được cán từ vật liệu kim loại tôn mạ kẽm. Sản phẩm sở hữu rất nhiều ưu điểm, cụ thể như: Có vẻ ngoài đẹp, bóng bẩy. Độ bền cao, có khả năng chống gỉ cao … Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều các ngành nghề quan trọng.

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì thép hộp mạ kẽm vẫn còn tồn tại một số nhược điểm, điển hình là giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm hơi cao. Nếu so sánh với giá thành của thép hộp đen thì thép mạ kẽm sẽ có giá thành cao hơn.
Thép hộp Hòa Phát đen
Thép hộp đen Hòa Phát có thể dễ dàng nhận biết bằng mắt thường. Vật liệu có màu xanh đen. Loại vật liệu này được cán từ vật liệu kim loại tôn đen, vì vậy dễ bị han gỉ trong môi trường có độ ẩm cao hoặc có tiếp xúc trực tiếp với nơi có nước, nơi nhiều acid.
Theo như cách sử dụng thông thường, sản phẩm thép hộp đen sau khi mua về sẽ được sơn một lớp sơn chống gỉ. Tuy nhiên, nếu dùng để làm cốp pha thì có thể sơn hoặc không. Mặc dù hay bị han gỉ nhưng chỉ cần có kinh nghiệm sử dụng, sản phẩm vẫn có độ bền rất cao.
Ngoài ra loại vật liệu này còn mức giá thành hợp lý và có sự đa dạng về độ dày. Phù hợp với nhiều mục đích sử dụng cũng như điều kiện kinh tế của nhiều gia đình.
Ưu điểm thép thép hộp Hòa Phát
Vật liệu thép hộp Hòa Phát được nhiều người tiêu dùng lựa chọn sử dụng, bởi loại vật liệu này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Cụ thể như:

- Có sự đa dạng về chủng loại và kích thước.
- Thép hộp của thương hiệu Hòa Phát có những loại kích thước rất lớn và độ dày đặc biệt mà không phải thương hiệu nào cũng có thể làm được.
- Sản phẩm có tuổi thọ cao, có thể đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của các công trình xây dựng.
- Hệ thống đại lý cung cấp rộng rãi trên khắp các tỉnh thành.
Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát
Để nhận biết có phải là sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng hay không. Người tiêu dùng có thể nhận biết thông qua một số cách sau.
- Nhận biết vật liệu qua hình dạng bên ngoài với các tiêu chuẩn: Bó thép được bó gọn gàng, có tem nhãn đầy đủ và có sử dụng nút bịt nhựa chuyên dụng.
- Nhận biết vật liệu qua dây đai, khóa đai và đầu ống thép: Tất cả sản phẩm sẽ được đóng khóa đai chắc chắn, khóa đai được dập dòng chữ nổi ở giữa, đầu ống sẽ được cắt gọt gọn gàng.
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá ván phủ phim Hòa Phát cập nhật mới nhất
Nhà phân phối thép hộp Hòa Phát uy tín chính hãng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều những đại lý chuyên cung cấp sản phẩm thép hộp Hòa Phát, trong đó bao gồm cả đại lý cung cấp vật liệu xây dựng chính hãng Lộc Hiếu Phát. Sắt thép Lộc Hiếu Phát tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực này, luôn làm việc bằng cả tâm huyết và được nhiều người tin tưởng, sử dụng.

Đại lý cung cấp vật liệu xây dựng Lộc Hiếu Phát cam kết:
- Sản phẩm đến tay người tiêu dùng là hàng đảm bảo chính hãng, 100% là hàng mới.
- Vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo hàng hóa không xảy ra tình trạng trầy xước hay bóp méo.
- Giá thép hộp Hòa Phát tại Lộc Hiếu Phát hấp dẫn, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình.
- Sản phẩm tại kho luôn sẵn, khách hàng có thể đặt hàng với số lượng lớn.
- Khách hàng sẽ được kiểm tra hàng trước khi ký kết biên bản giao hàng, đảm bảo sự minh bạch và làm việc chuyên nghiệp của đơn vị.
Ngoài ra, khi lựa chọn hợp tác với đại lý Lộc Hiếu Phát, người tiêu dùng còn có thêm rất nhiều đãi ngộ hấp dẫn khác.
Trên đây là một số thông tin về vật liệu thép hộp Hòa Phát mà quý vị có thể tham khảo. Để được hỗ trợ tư vấn về sản phẩm và mua hàng nhanh nhất, quý vị hãy liên hệ với số hotline phía bên dưới ngay nhé!
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]
Reviews
There are no reviews yet.