Bài viết này sẽ cung cấp cho quý khách hàng những thông tin mới nhất và chi tiết nhất về bảng giá các loại ống thép phi mạ kẽm hiện nay, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá ống thép phi mạ kẽm ngày 08/09/2024
Việc cập nhật bảng giá ống thép phi mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong hoạt động kinh doanh và quản lý dự án xây dựng. Dưới đây là bảng giá chi tiết và mới nhất về ống thép mạ kẽm.
Ống thép mạ kẽm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 16,9 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 16,9 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 16,9 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 16,9 | 37,84 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 16,9 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 16,9 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 16,9 | 51,6 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 16,9 | 55,04 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 16,9 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 16,9 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 16,9 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 16,9 | 61,06 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 16,9 | 70,52 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 16,9 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 16,9 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 16,9 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 16,9 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 16,9 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 16,9 | 65,36 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 16,9 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 16,9 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 16,9 | 89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 16,9 | 95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 16,9 | 113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 16,9 | 125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 16,9 | 142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 16,9 | 153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 16,9 | 82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 16,9 | 90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 16,9 | 98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 16,9 | 114,38 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 16,9 | 122,12 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 16,9 | 145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 16,9 | 160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 16,9 | 182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 16,9 | 197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 16,9 | 218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 16,9 | 232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 16,9 | 246,82 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 16,9 | 94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6.02 | 16,9 | 103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 16,9 | 112,66 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 16,9 | 130,72 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 16,9 | 166,324 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 16,9 | 209,496 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 16,9 | 251,636 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 16,9 | 284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 16,9 | 115,068 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 16,9 | 145,34 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 16,9 | 185,072 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 16,9 | 233,576 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 16,9 | 280,704 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 16,9 | 317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 16,9 | 143,276 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 16,9 | 177,848 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 16,9 | 234,608 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 16,9 | 290,164 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 16,9 | 344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 16,9 | 365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 16,9 | 208,464 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 16,9 | 266,084 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 16,9 | 337,12 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 16,9 | 406,952 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 16,9 | 461,82 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 16,9 | 282,94 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 16,9 | 374,616 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 16,9 | 465,088 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 16,9 | 554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 16,9 | 589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 16,9 | 331,444 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 16,9 | 439,288 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 16,9 | 545,928 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 16,9 | 651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 16,9 | 693,16 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 16,9 | 486,588 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 16,9 | 618,684 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 16,9 | 749,748 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 16,9 | 853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 16,9 | 511,7 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 16,9 | 650,848 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 16,9 | 788,792 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 16,9 | 898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 16,9 | 572,588 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 16,9 | 728,764 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 16,9 | 883,564 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 16,9 | 1,006,544 |
*Lưu ý: Bảng giá ống phi mạ kẽm có thể biến động dựa trên giá thép trên thị trường. Do đó để cập nhật giá chính xác nhất, liên hệ trực tiếp CSKH của Lộc Hiếu Phát để nhận báo giá và nhận giá ưu đãi khi mua hàng.
Ống phi kẽm mạ kẽm là gì?
Ống phi mạ kẽm thường được gọi là ống thép mạ kẽm, là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn.
Lớp kẽm mạ bên ngoài tạo ra một rào cản vật lý chống lại sự tiếp xúc của thép với không khí và độ ẩm, giúp kéo dài tuổi thọ của ống thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
>>> Xem thêm: Bảng giá thép hộp cập nhật mới nhất 09/2024
Phân loại ống phi mạ kẽm
Ống phi mạ kẽm là một trong những loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Việc phân loại ống phi mạ kẽm giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Dưới đây là các cách phân loại phổ biến:
Phân loại theo kích thước phi
Ống phi mạ kẽm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình và dự án. Một số kích thước phổ biến bao gồm:
- Phi 21 (DN15): Đường kính ngoài khoảng 21.3 mm, thường được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước nhỏ và kết cấu nhẹ.
- Phi 27 (DN20): Đường kính ngoài khoảng 26.9 mm, phù hợp cho các công trình trung bình.
- Phi 34 (DN25): Đường kính ngoài khoảng 33.7 mm, sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước và khí trung bình.
- Phi 42 (DN32): Đường kính ngoài khoảng 42.4 mm, thích hợp cho các công trình xây dựng và dẫn nước lớn hơn.
- Phi 48 (DN40): Đường kính ngoài khoảng 48.3 mm, dùng trong các hệ thống dẫn nước và khí lớn hơn.
- Phi 60 (DN50): Đường kính ngoài khoảng 60.3 mm, sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí và kết cấu xây dựng lớn.
- Phi 76 (DN65): Đường kính ngoài khoảng 76.1 mm, thường dùng trong các công trình lớn, hệ thống dẫn nước và khí.
- Phi 90 (DN80): Đường kính ngoài khoảng 88.9 mm, ứng dụng trong các công trình hạ tầng và công nghiệp.
- Phi 114 (DN100): Đường kính ngoài khoảng 114.3 mm, thích hợp cho các công trình lớn, hệ thống dẫn nước, khí và dầu.
Phân loại theo công nghệ sản xuất
Công nghệ sản xuất ống phi mạ kẽm cũng là một yếu tố quan trọng để phân loại sản phẩm. Các phương pháp sản xuất chính bao gồm:
Ống phi mạ kẽm nhúng nóng
- Quy trình: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Lớp kẽm bám vào bề mặt ống, tạo ra một lớp phủ bền vững.
- Đặc điểm: Lớp mạ dày và đồng đều, khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, hạ tầng giao thông, hệ thống dẫn nước và khí.
Ống mạ kẽm điện phân (Mạ kẽm điện)
- Quy trình: Ống thép được ngâm trong dung dịch kẽm và điện phân để lớp kẽm bám vào bề mặt ống.
- Đặc điểm: Lớp mạ mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, bề mặt sáng bóng, độ bám dính cao.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình trong nhà, yêu cầu thẩm mỹ cao và điều kiện môi trường ít khắc nghiệt.
Ứng dụng ống phi mạ kẽm
Ống phi mạ kẽm là một vật liệu đa dụng với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính của ống phi mạ kẽm:
Hệ thống cấp thoát nước
- Cấp nước sinh hoạt: Ống phi mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước sinh hoạt nhờ khả năng chống ăn mòn, đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Thoát nước thải: Nhờ độ bền và khả năng chịu áp lực tốt, ống phi mạ kẽm cũng được sử dụng trong các hệ thống thoát nước thải.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Ống dẫn nước chữa cháy: Các hệ thống chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp thường sử dụng ống phi mạ kẽm để dẫn nước chữa cháy nhờ khả năng chịu áp lực cao và độ bền vượt trội.
Công nghiệp xây dựng
- Giàn giáo và khung kết cấu: Ống phi mạ kẽm được dùng làm giàn giáo và khung kết cấu trong xây dựng nhờ tính bền vững và khả năng chịu tải tốt.
- Cột chống và rào chắn: Sử dụng làm cột chống trong các công trình xây dựng hoặc rào chắn bảo vệ.
Hệ thống thông gió và điều hòa không khí
- Ống dẫn khí: Ống phi mạ kẽm được sử dụng trong hệ thống thông gió và điều hòa không khí để dẫn khí nhờ tính chống ăn mòn và bền vững với thời gian.
- Hệ thống HVAC: Sử dụng trong hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC) để đảm bảo luồng khí lưu thông hiệu quả và an toàn.
Công nghiệp chế biến và sản xuất
- Hệ thống dẫn dầu và khí: Trong các nhà máy chế biến và sản xuất, ống phi mạ kẽm được sử dụng để dẫn dầu và khí nhờ khả năng chịu được áp lực cao và chống ăn mòn.
- Đường ống dẫn nguyên liệu: Sử dụng để dẫn các loại nguyên liệu trong quy trình sản xuất nhờ tính bền và khả năng chịu được các hóa chất.
>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật bảng giá thép hộp đen các loại mới nhất
Mua ống phi mạ kẽm ở đâu uy tín giá rẻ?
Việc lựa chọn địa chỉ mua ống phi mạ kẽm uy tín và giá rẻ là một yếu tố quan trọng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm chất lượng không chỉ đảm bảo độ bền vững cho công trình mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
Trong số các nhà cung cấp nổi tiếng, Sắt Thép Lộc Hiếu Phát nổi lên như một địa chỉ đáng tin cậy với những ưu điểm vượt trội về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Dưới đây là những lý do khiến bạn nên lựa chọn mua ống thép mạ kẽm của Sắt Thép Lộc Hiếu Phát:
- Sắt Thép Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp các loại ống phi mạ kẽm với chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Các sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt từ khâu sản xuất đến khi giao hàng, đảm bảo không bị lỗi hay hư hỏng.
- Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Lộc Hiếu Phát luôn có chính sách giá cả hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Họ hiểu rằng chi phí là yếu tố quan trọng đối với khách hàng, do đó, luôn nỗ lực để mang đến giá cả tốt nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Đội ngũ nhân viên tại Lộc Hiếu Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách nhiệt tình và chuyên nghiệp. Từ khâu chọn lựa sản phẩm đến tư vấn kỹ thuật, khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tình và chi tiết.
- Lộc Hiếu Phát có hệ thống kho bãi rộng lớn và phương tiện vận chuyển hiện đại, đảm bảo giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng đến tận nơi công trình của khách hàng.
Việc lựa chọn một nhà cung cấp ống phi mạ kẽm uy tín và giá rẻ là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và tiến độ của công trình.
Sắt Thép Lộc Hiếu Phát là một địa chỉ đáng tin cậy, mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp. Liên hệ đến Lộc Hiếu Phát để được tư vấn hỗ trợ mua hàng và nhận giá ưu đãi lớn!
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.