Cập Nhật Báo Giá Sắt Thép An Giang Mới Nhất Theo Hãng
Lộc Hiếu Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép An Giang từ các thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam như Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Úc, Việt Nhật… Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, trải qua quy trình sản xuất hiện đại và kiểm tra định kỳ để đảm bảo chất lượng.
Đánh giá nhu cầu sắt thép xây dựng An Giang
Sắt thép trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích không thể phủ nhận đối với người dùng. Điều này dẫn đến việc sản lượng tiêu thụ sắt thép chiếm tỷ lệ lớn, gần 95% so với sản lượng kim loại khác trên toàn cầu. Việc sử dụng sắt thép không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo tính an toàn cho các công trình.
An Giang là nơi nổi tiếng với những cây thốt nốt và là điểm đến được nhiều du khách yêu thích. Do đó, sắt thép được sử dụng để xây dựng nhà máy sản xuất thốt nốt, đáp ứng nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước đang phát triển mạnh mẽ.

>>> Xem thêm: Bảng báo giá sắt thép Quảng Ngãi hôm nay 29/04
Giá sắt thép An Giang biến động mạnh mẽ, ảnh hưởng bởi giá nhập khẩu nguyên vật liệu sản xuất và tình hình thị trường tiêu thụ. Sự chênh lệch giá giữa các nhà cung cấp dao động từ 5 đến 10%, vì vậy, việc tìm hiểu kỹ về giá cả là điều quan trọng để mua sắt thép An Giang với giá tốt nhất.
Bảng báo giá sắt thép An Giang theo hãng
Lộc Hiếu Phát gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép An Giang và các khu vực miền Nam mới nhất. Bảng báo giá này được công ty chúng tôi liên tục cập nhật để đảm bảo thông tin mới nhất đến quý khách hàng.
Bảng giá thép Việt Nhật tại An Giang
Để hỗ trợ quý khách hàng hiểu rõ hơn về tình hình giá sắt thép xây dựng Việt Nhật, Lộc Hiếu Phát sẽ cập nhật bảng báo giá ngay dưới đây:
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
Thép cuộn Ø 6 | 17,350 | 17,650 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,350 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,650 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 12 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 14 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 16 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 18 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 20 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 22 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 25 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cuộn Ø 32 | Liên hệ |
Bảng giá thép Hòa Phát tại An Giang
Thép Hòa Phát là một thương hiệu thép hàng đầu và được ưa chuộng nhất hiện nay. Để không làm mất thời gian của quý khách, chúng tôi đã cập nhật bảng báo giá thép Hòa Phát.
CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 | 16,730 | 16,770 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 10 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 12 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 14 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 16 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 18 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 20 | 16,600 | 16,600 |

Bảng giá thép Việt Mỹ tại An Giang
Hãy cùng Lộc Hiếu Phát theo dõi bảng giá sắt thép An Giang thương hiệu Việt Mỹ hiện tại ở phía dưới ngay nhé:
CHỦNG LOẠI | ĐVT | BAREM
KG / CÂY |
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG |
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY |
Thép Ø 6 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.93 | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10.900 | 804.747 |
Đinh + Kẽm Buộc | Cây | 17.500 |
Bảng giá thép Việt Úc tại An Giang
Để giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo giá thép Việt Úc, Lộc Hiếu Phát gửi đến bảng báo giá mới nhất được cập nhật hàng ngày. Chúng tôi cam kết cung cấp giá thép Việt Úc tốt nhất và gần nhất với giá thị trường, không dùng báo giá ảo để thu hút khách hàng như nhiều đơn vị khác.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | KHỐI LƯỢNG/CÂY |
Thép Ø 6 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113,400 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178,000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
Bảng giá thép Pomina tại An Giang
Giá thép Pomina đang thu hút sự quan tâm lớn từ đa số quý khách trên khắp mọi miền. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép An Giang thương hiệu Pomina mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng. Mời quý vị cùng tham khảo:
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |

Bảng giá thép Miền Nam tại An Giang
Mời quý khách hàng theo dõi bảng báo giá thép miền Nam mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Lộc Hiếu Phát hy vọng rằng sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ hơn về giá cả và dễ dàng tính toán dự liệu cho công trình của mình.
CHỦNG LOẠI | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
Thép cuộn Ø 6 | 16,900 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,900 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,000 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 12 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 14 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 16 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 18 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 20 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng báo giá sắt thép Gia Lai mới nhất theo hãng
Lưu ý: Bảng báo giá sắt thép An Giang chỉ mang tính tham khảo. Giá sắt thép xây dựng có thể biến đổi theo thời gian và số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để hỗ trợ quý khách chọn lựa hiệu quả hơn, Lộc Hiếu Phát sẽ giới thiệu địa chỉ mua sắt thép An Giang uy tín, chất lượng cao và phù hợp cho công trình của bạn.

Địa chỉ mua sắt thép xây dựng An Giang chính hãng, giá tốt
Hiện có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép An Giang trên thị trường nhưng Lộc Hiếu Phát – với hơn 15 năm kinh nghiệm trong nghề, chúng tôi luôn được khách hàng đánh giá là đại lý cung cấp sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất.
Hiện nay Lộc Hiếu Phát đã là đại lý thép xây dựng Pomina, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa phát. Khi mua sắt thép An Giang nói riêng và các khu vực khác trên cả nước nói chung, quý khách hàng sẽ nhận được:
- Chính sách chiết khấu cao, hỗ trợ công nợ lâu dài.
- Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm từ nhiều nhà sản xuất khác nhau, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm của chúng tôi đều đạt tiêu chuẩn quốc tế về nguyên vật liệu xây dựng.
- Về giá cả, chúng tôi cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh và nhiều ưu đãi hơn so với thị trường.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn cho quý khách hàng để chọn lựa vật liệu xây dựng phù hợp với môi trường và điều kiện địa lý tại An Giang.
Thông tin liên hệ Lộc Hiếu Phát
Bài viết đã cung cấp bảng báo giá chi tiết về sắt thép An Giang, được tổng hợp dựa trên các con số thống kê từ thị trường hiện tại. Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ Lộc Hiếu Phát qua thông tin sau:
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]