Bảng Báo Giá Sắt Thép Hậu Giang Cập Nhật Hôm Nay 10/11
Giá cả là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua vật liệu xây dựng của khách hàng. Tuy nhiên, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm với mức giá khác nhau, gây hoang mang cho khách hàng. Để tìm hiểu về báo giá sắt thép Hậu Giang uy tín, Lộc Hiếu Phát sẽ cung cấp toàn bộ bảng giá thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng cho quý khách tham khảo.
Nhu cầu sắt thép xây dựng Hậu Giang
Thị trường sắt thép tại Hậu Giang góp phần quan trọng vào ngành công nghiệp xây dựng và đóng tàu của đất nước ta. Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long và gần các cảng biển lớn như Cần Thơ và Sài Gòn, việc vận chuyển và xuất nhập khẩu sắt thép trở nên thuận tiện.
Thị trường sắt thép tại Hậu Giang đáp ứng nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng và các dự án công trình lớn. Các nhà máy sản xuất sắt thép ở đây cung cấp nguyên liệu cho các công trình xây dựng trong tỉnh và các vùng lân cận.
Ngoài ra, Hậu Giang cũng là trung tâm sản xuất và cung ứng sắt thép cho ngành đóng tàu. Sự phát triển của ngành công nghiệp đóng tàu ở đây đã tạo ra nhu cầu lớn về sắt thép để sản xuất các bộ phận và kết cấu tàu thủy.
Nhìn chung, để các doanh nghiệp và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định kinh doanh và chiến lược phù hợp, việc hiểu rõ về yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và xu hướng phát triển của thị trường sắt thép Hậu Giang là vô cùng quan trọng.
>>> Xem thêm: Cửa hàng sắt thép Nha Trang – Khánh Hòa giá rẻ, chất lượng
Bảng báo giá sắt thép Hậu Giang chi tiết
Để giúp khách hàng nắm bắt thông tin về giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Hậu Giang, chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng báo giá mới nhất, được lấy trực tiếp từ nhà máy sản xuất của một số hãng thép nổi tiếng, thường được sử dụng rộng rãi tại Hậu Giang và các tỉnh miền Tây.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật tại Hậu Giang
Với công nghệ sản xuất hiện đại, cái tên của thép Việt Nhật trở nên quen thuộc trên thị trường nguyên vật liệu xây dựng. Họ đã liên tục đa dạng hóa các loại sản phẩm như phôi thép, thép thanh, và thép hình để mang lại chất lượng cao.
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/ CT3 D6-8 | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB3/ Gr40 D10 | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB3/ Gr40 D12 – D25 | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB4/ SD390 D10 | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB4/ SD390 D12 – D32 | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB5/ SD490 D10 | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép Việt Nhật thanh vằn CB5/ SD490 D12 – D32 | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly loại cuộn 50Kg | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Việt Mỹ tại Hậu Giang
Với chất lượng sản phẩm hàng đầu và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, thép Việt Mỹ đã giữ vững vị thế cho đến ngày hôm nay. Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép Hậu Giang thương hiệu Việt Mỹ mới nhất:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn loại CB300V/ Gr40 (gân 10) | Kg | 14.690 | 16.159 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn CB300V/ Gr40 (gân 12 – gân 20) | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn CB400V/ SD390 (gân 10) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn CB400V/ SD390 (gân 12 – gân 32) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn CB500V/ SD490 (gân 10) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép Việt Mỹ thanh vằn CB500V/ SD490 (gân 12 – gân 32) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly loại cuộn 50Kg | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại Hậu Giang
Với hơn 30% thị phần trong ngành thép ở Việt Nam, thép Hòa Phát ngày càng tăng tiêu thụ sản phẩm qua từng năm. Điều này là một dấu hiệu tích cực cho thương hiệu thép Hòa Phát. Dưới đây là giá sắt thép Hậu Giang thuộc thương hiệu Hòa Phát cho quý vị tham khảo:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB300V/ Gr40 (gân 10) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB300V/ Gr40 (gân 12 – gân 20) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB400V/ SD390 loại gân 10 | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB400V/ SD390 (gân 12 – gân 32) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB500V/ SD490 (gân 10) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép Hòa Phát thanh vằn CB500V/ SD490 (gân 12 – gân 32) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly loại cuộn 50Kg | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Việt Úc tại Hậu Giang
Thép Việt Úc được sản xuất tuân thủ theo quy trình chuẩn ISO 9001 cả trong nước và quốc tế, đảm bảo chất lượng cao. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá sắt thép Việt Úc sau đây để lựa chọn sản phẩm và đơn vị cung cấp uy tín nhất:
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | KHỐI LƯỢNG/CÂY |
Thép Ø 6 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113,400 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178,000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
Bảng giá thép Pomina tại Hậu Giang
Giá thép Pomina đang thu hút sự quan tâm lớn từ phần đa khách hàng trên toàn quốc. Ngay bây giờ, Lộc Hiếu Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép Hậu Giang thương hiệu Pomina mới nhất:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/ CT3 loại gân 6-8-10 | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép Pomina thanh vằn loại SD295 D10 | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép Pomina thanh vằn CB300V ( D12 – D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép Pomina thanh vằn CB400V/ SD390 loại gân 10 | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép Pomina thanh vằn CB400V/ SD390 loại gân 12 – gân D32 | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép Pomina thanh vằn CB500V/ SD490 loại gân 10 | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép Pomina thanh vằn CB500V/ SD490 loại gân 12 – 32 | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly loại cuộn 50Kg | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Miền Nam tại Hậu Giang
Với quy mô và dây chuyền sản xuất hiện đại, kết hợp với quá trình kiểm nghiệm chặt chẽ để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quy định, làm tăng sự tin cậy của khách hàng vào độ an toàn và chất lượng của thép Miền Nam.
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240-T/ CT3 loại gân 6-8 | Kg | 17.850 | 19.635 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB300V/ SD295 loại gân 10 | Kg | 15.440 | 16.984 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB300V/ SD295 loại gân 12 – gân 25 | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB400V/ SD390 loại gân 10 | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB400V/ SD390 loại gân 12 – gân 32 | Kg | 16.630 | 18.293 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB500V/ SD490 loại gân 10 | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép Miền Nam thanh vằn CB500V/ SD490 loại gân 12 – 32 | Kg | 16.630 | 18.293 |
Kẽm buộc 1 ly loại cuộn 50Kg | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý khi xem báo giá sắt thép Hậu Giang:
- Báo giá sắt thép Hậu Giang có thể đã thay đổi tại thời điểm bạn xem bài, vui lòng liên hệ để có giá chính xác nhất.
- Tất cả sắt thép xây dựng đều là hàng chính hãng 100%, mới chưa qua sử dụng.
>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật báo giá sắt thép Đà Nẵng năm 2024
Địa chỉ mua sắt thép xây dựng Hậu Giang chính hãng, giá tốt
Tình trạng hàng giả, hàng kém chất lượng đang lan rộng trên thị trường, nhiều đơn vị lợi dụng điều này mà không quan tâm đến lợi ích của khách hàng. Để tránh tình trạng này, hãy chọn một đơn vị cung cấp sắt thép uy tín.
Đại lý Lộc Hiếu Phát là địa chỉ hàng đầu cung cấp nguyên vật liệu xây dựng sắt thép Hậu Giang nói riêng, miền Nam và trên cả nước nói chung. Sản phẩm của chúng tôi luôn được lòng khách hàng trên toàn quốc, vì bảng giá sắt thép Hậu Giang chính xác, chất lượng sản phẩm vượt trội.
Lý do để chọn mua sắt thép Hậu Giang tại Đại lý Lộc Hiếu Phát:
- Đa dạng sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Mỹ, Việt Úc, Miền Nam, Pomina, Việt Đức, Việt Ý,… đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm đều là hàng chính hãng, có giấy chứng nhận nguồn gốc rõ ràng.
- Báo giá sắt thép Hậu Giang hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Lộc Hiếu Phát có chương trình ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ nhân viên tại Đại lý Lộc Hiếu Phát giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết.
- Đại lý Lộc Hiếu Phát sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trước khi quyết định mua sản phẩm.
- Mọi đơn hàng của Lộc Hiếu Phát luôn được giao hàng đúng địa điểm và thời gian đã hẹn.
Trên đây là bảng báo giá sắt thép Hậu Giang mới nhất cho quý vị và các bạn tham khảo. Bên cạnh việc cập nhật bảng giá, quý khách cũng cần phải dành thời gian lựa chọn được một đại lý sắt thép uy tín như Lộc Hiếu Phát để mua vật liệu chất lượng, chính hãng và giá cả phải chăng.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]