Báo giá sắt thép Quận Tân Phú – Địa chỉ cửa hàng sắt thép quận Tân Phú
Đơn giá sắt thép quận Tân Phú hiện nay đang biến động như thế nào và đâu là địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại quận Tân phú đảm bảo uy tín? Nếu bạn có cùng chung thắc mắc thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn qua phần thông tin được chia sẻ bên dưới đây.
Cập nhật thị trường sắt thép xây dựng quận Tân Phú
Sắt thép xây dựng không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn được người tiêu dùng lựa chọn nhiều bởi giá thành hợp lý và có tính thẩm mỹ cao. Sử dụng sắt thép còn giúp cho các công trình thêm phần vững trãi và thời gian thi công luôn đảm bảo đúng với dự kiến. Ngoài ra, sắt thép còn có khả năng tái chế, từ đó giúp cho các doanh nghiệp giải quyết được những vật liệu tồn dư vô cùng hiệu quả.

Quận Tân Phú đang được xếp vào top những khu vực đang phát triển mạnh mẽ về ngành xây dựng. Nhiều công trình xây dựng lớn ngày một tăng lên, những ngôi nhà hay những trung tâm thương mại lớn được ưa chuộng và phát triển rộng rãi. Đây cũng chính là nguyên nhân quan trọng dẫn tới nhu cầu sử dụng sắt thép quận Tân Phú trở nên nóng hơn bao giờ hết.
>>> Xem thêm: Bảng báo giá sắt thép quận Tân Bình cập nhật mới nhất hôm nay
Bảng báo giá sắt thép quận Tân Phú
Như đã biết, sắt thép quận Tân Phú hay những quận huyện khác luôn có sự biến động không ngừng nghỉ. Bởi vậy, bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo trong khoảng thời gian nhất định. Để có được bảng báo giá chi tiết nhất, chính xác nhất các doanh nghiệp nên tìm đến những địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng uy tín tại địa bàn Tân Phú để có được sự hỗ trợ cụ thể nhất.

Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá trước thuế
(vnd/kg) |
Đơn giá
sau thuế (vnd/kg) |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8) | kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/Gr40 (D10) | kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/Gr40 (D12-25) | kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/SD390 (D10) | kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/SD390 (D12-32) | kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/SD490 (D10) | kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/SD490 (D12-32) | kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn | kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50kg) | kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá trước thuế
(vnd/kg) |
Đơn giá
sau thuế (vnd/kg) |
Thép cuộn CB24/CT3 (D6-8) | kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/Gr40 (D10) | kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/Gr40 (D12-20) | kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D10) | kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D12-32) | kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D10) | kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D12-32) | kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50kg) | kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá trước thuế
(vnd/kg) |
Đơn giá
sau thuế (vnd/kg) |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8) | kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB300V/Gr40 (D10) | kg | 14.690 | 16.159 |
Thép thanh vằn CB300V/Gr40 (D12-20) | kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D10) | kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D12-32) | kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D10) | kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D12-32) | kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50kg) | kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Việt Úc
Tên sản phẩm | Đơn vị tính/ cây | Đơn giá
(VND) |
Thép Việt Úc D6 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D8 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D10 | 11.7m | 74.000 |
Thép Việt Úc D12 | 11.7m | 103.000 |
Thép Việt Úc D14 | 11.7m | 142.000 |
Thép Việt Úc D16 | 11.7m | 185.000 |
Thép Việt Úc D18 | 11.7m | 235.000 |
Thép Việt Úc D20 | 11.7m | 290.000 |
Thép Việt Úc D22 | 11.7m | 350.000 |
Thép Việt Úc D25 | 11.7m | 455.000 |
Thép Việt Úc D28 | 11.7m | 570.000 |
Thép Việt Úc D32 | 11.7m | 745.000 |
Bảng giá thép Pomina
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá trước thuế
(vnd/kg) |
Đơn giá
sau thuế (vnd/kg) |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8-10) | kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 (D10) | kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V (D12-D20) | kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D10) | kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D12-32) | kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D10) | kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D12-32) | kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50kg) | kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép Miền Nam
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá trước thuế
(vnd/kg) |
Đơn giá
sau thuế (vnd/kg) |
Thép cuộn CB240-T/CT3 (D6-8) | kg | 17.850 | 19.635 |
Thép thanh vằn CB300V/SD295 (D10) | kg | 15.440 | 16.984 |
Thép thanh vằn CB300V/SD295 (D12-D25) | kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D10) | kg | 16.760 | 18.426 |
Thép thanh vằn CB400V/SD390 (D12-32) | kg | 16.630 | 18.293 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D10) | kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB500V/SD490 (D12-32) | kg | 16.630 | 18.293 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50kg) | kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | kg | 22.000 | 24.200 |
>>> Có thể bạn quan tâm: Cửa hàng sắt thép Củ Chi giá rẻ uy tín
Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại quận Tân Phú
Cửa hàng sắt thép Lộc Hiếu Phát luôn tự hào là đơn vị tiên phong trong ngành cung ứng các loại vật liệu xây dựng chính hãng với giá thành hợp lý nhất tại địa bàn quận Tân Phú. Với kinh nghiệm hoạt động lâu năm cùng hệ thống sản phẩm đa dạng hiện có trong kho hàng, chúng tôi luôn tự tin sẽ mang đến cho quý khách hàng những điều tuyệt vời nhất, hài lòng nhất.

Giới thiệu sắt thép Lộc Hiếu Phát
Cửa hàng sắt thép Lộc Hiếu Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép quận Tân Phú và các vùng lân cận trong cả nước với chất lượng đảm bảo chính hãng 100% cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Các sản phẩm sắt thép hay những vật liệu xây dựng khác được cung ứng bởi Lộc Hiếu Phát có sự đa dạng từ chủng loại, hình dạng, kích thước cũng như giá thành. Phù hợp với mọi công trình lớn nhỏ cũng như túi tiền của người tiêu dùng.
Khi đến với Lộc Hiếu Phát khách hàng sẽ được tư vấn một cách kỹ lưỡng, chuyên nghiệp từ đội ngũ chuyên viên được đào tạo bài bản. Được kiểm tra hàng trước khi nhận, có giấy tờ bàn giao ký kết đàng hoàng.
Lý do nên mua tại Sắt thép Lộc Hiếu Phát
Chắc hẳn, quý bạn đọc đang thắc mắc rằng trên thị trường có rất nhiều cơ sở chung cung cấp sản phẩm sắt thép quận Tân Phú. Thế nhưng địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng Lộc Hiếu Phát luôn là địa chỉ được tin tưởng và lựa chọn đầu tiên. Lý do thật đơn giản, khi đến với Lộc Hiếu Phát khách hàng luôn có được cảm giác an toàn và được tận hưởng rất nhiều đãi ngộ tại nơi đây. Cụ thể như sau:

- Sắt thép Lộc Hiếu Phát đã có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc.
- Lộc Hiếu Phát hoạt động với kim chỉ nam “khách hàng là thượng đế”, bởi vậy khách hàng khi đến đây sẽ được chăm sóc và hỗ trợ vô cùng nhiệt tình, chu đáo.
- Các sản phẩm cam kết là hàng chính hãng với độ bền cao.
- Mức giá của tất cả các sản phẩm vật liệu xây dựng đều thấp hơn so với mức giá trên thị trường.
- Với những đơn đặt hàng càng lớn sẽ có chiết khấu càng cao.
- Được vận chuyển hàng miễn phí, đúng thời điểm giao hàng.
- Trong kho luôn sẵn hàng, vì vậy khách hàng có thể đặt hàng bất kỳ thời điểm nào.
- Phạm vi hoạt động lớn, khách hàng có thể liên hệ đặt hàng mà không lo về khoảng cách địa lý.
Các sản phẩm sắt thép được Lộc Hiếu Phát cung cấp tại quận Tân Phú
Hiện nay, cửa hàng sắt thép Lộc Hiếu Phát tại địa bàn quận Tân Phú đang cung cấp đa dạng các sản phẩm vật liệu xây dựng. Tại kho sắt thép quận Tân Phú của Lộc Hiếu Phát đang có:

- Các loại sắt thép chính hãng nổi tiếng như: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát , … với nhiều kích thước và mức giá thành khách hàng phù hợp với mọi công trình lớn nhỏ.
- Các loại tôn như: Tôn xốp, tôn lạnh, …
- Lưới B40 bọc nhựa
- Xà gồ thép hộp, xà gồ C
Ngoài ra, tại của hàng sắt thép xây dựng Lộc Hiếu Phát còn cung cấp rất nhiều những loại vật liệu xây dựng khác như: gạch, ngói, … với bảng giá chi tiết và hợp lý nhất so với mức giá trên thị trường hiện nay.
Trên đây là bảng báo giá sắt thép quận Tân Phú chi tiết nhất theo từng chủng loại mà chúng tôi muốn chia sẻ tới quý bạn đọc. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng hay muốn tìm hiểu nhiều hơn về những loại vật liệu xây dựng này, hãy liên hệ đến hotline của Lộc Hiếu Phát để được hỗ trợ cụ thể hơn nhé!
Liên hệ chúng tôi:
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]