Cập Nhật Bảng Báo Giá Sắt Thép Quận Phú Nhuận 2024
Thông tin về giá sắt thép quận Phú Nhuận được chúng tôi cập nhật thường xuyên và đều đặn. Việc liên tục cập nhật giá cả là một phần quan trọng trong việc đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong giao dịch, giúp khách hàng dễ dàng theo dõi và tìm ra thời điểm mua hàng phù hợp nhất.
Cập nhật thị trường sắt thép xây dựng quận Phú Nhuận
Hiện nay, sắt thép xây dựng chiếm phần lớn sản lượng kim loại trên thế giới, đến 95%. Sử dụng sắt thép giúp công trình trở nên vững chắc hơn, chịu lực tốt và giảm chi phí xây dựng. Vì vậy mà sắt thép trở nên phổ biến và được sử dụng rộng rãi hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Quận Phú Nhuận có vị trí địa lý thuận lợi và dễ dàng di chuyển đến các quận khác. Với sự tiếp giáp với nhiều quận trung tâm, khu vực này thu hút nhiều công ty, văn phòng và tòa nhà cao tầng.
Bên cạnh đó, Phú Nhuận còn có nhiều địa điểm giải trí hấp dẫn. Do đó, nhu cầu sử dụng sắt thép quận Phú Nhuận ngày càng tăng. Điều này dẫn đến sự gia tăng trong sản lượng sắt thép xây dựng tiêu thụ tại Quận Phú Nhuận.
>>> Xem thêm: Bảng báo giá sắt thép Quận Gò Vấp chi tiết nhất
Bảng báo giá sắt thép quận Phú Nhuận
Bảng giá sắt thép Quận Phú Nhuận luôn được cập nhật thường xuyên, bao gồm các loại sắt thép xây dựng. Thông tin mới nhất trực tiếp từ các nhà sản xuất sẽ được gửi đến khách hàng.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Tên thép | Đơn vị tính | Khối lượng (kg)/ Cây | Đơn giá |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 265.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 488.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 855.000 |
Bảng giá thép Việt Mỹ tại Phú Nhuận
Bảng giá thép Việt Mỹ cung cấp đầy đủ các loại chủng loại đa dạng:
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Trọng lượng KG/ Cây | Thép Việt Mỹ SD 295/CB 300 | Thép Việt Mỹ SD 390/CB 400 |
Ký hiệu trên cây sắt | VAS STEEL | VAS STEEL | ||
D6 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
D8 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
D 10 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 5.5 | 57.000 | 60.000 |
D 12 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 6,5 | 87.000 | 90.000 |
D 14 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 9.5 | 129.000 | 130.000 |
D 16 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 13.5 | 177.000 | 180.000 |
D 18 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 18 | 247.000 | 250.000 |
Đinh + kẽm buộc = 15.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng giá thép Việt Úc
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 74.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 103.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 142.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 185.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 290.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 350.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 455.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 570.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 745.000 |
Bảng giá thép Pomina
Loại thép | Đơn vị tính | Giá Pomina CB300 (VNĐ) | Giá Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 940.000 | 942.000 |
Bảng giá thép Miền Nam
Bảng giá sắt thép quận Phú Nhuận hãng Miền Nam được cập nhật thường xuyên từ các nhà sản xuất:
Tên thép | Đơn vị tính | Khối lượng/Cây | Đơn giá |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | |
Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 |
Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 |
Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 |
Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 |
Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 |
Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 |
Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 |
Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ |
Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Lưu ý khi xem báo giá sắt thép quận Phú Nhuận:
- Bảng giá sắt thép quận Phú Nhuận mà chúng tôi cung cấp có thể thay đổi theo biến động của thị trường và thời gian.
- Tất cả sản phẩm sắt thép đều là hàng chính hãng, mới 100%, chưa qua sử dụng, đảm bảo không cong vênh, hư hỏng hoặc han gỉ.
Quý khách có thể kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi thanh toán và lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp, bao gồm cả tiền mặt hoặc chuyển khoản.
>>> Có thể bạn quan tâm: Địa chỉ cửa hàng sắt thép quận Tân Bình uy tín chuyên nghiệp
Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại quận Phú Nhuận
Nếu bạn đang ở Quận Phú Nhuận và đang muốn tìm kiếm một địa chỉ uy tín cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng và giá cả hợp lý, thì việc chọn lựa một đơn vị đáng tin cậy là điều quan trọng.
Điều này giúp đảm bảo bạn sẽ có trong tay sản phẩm sắt thép chất lượng, đúng nguồn gốc và với mức giá phải chăng.
Giới thiệu sắt thép Lộc Hiếu Phát
Trên thị trường ngày nay, có nhiều loại sắt thép giả xuất hiện, đặt ra rủi ro cho người tiêu dùng. Để tránh mua phải hàng kém chất lượng, việc tìm đến các công ty hoặc đại lý có kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép là rất quan trọng. Trong số đó, Đại lý sắt thép Lộc Hiếu Phát là một lựa chọn lý tưởng.
Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành vật liệu xây dựng, Lộc Hiếu Phát đã xây dựng được uy tín và sự tin cậy từ phía khách hàng. Điều này đến từ việc cung cấp sản phẩm chất lượng, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm và giá cả cạnh tranh.
Hiện nay, Lộc Hiếu Phát đã trở thành một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp sắt thép quận Phú Nhuận và trên toàn quốc, góp phần làm cho ngành công nghiệp xây dựng đi lên.
Lý do nên mua Sắt thép tại Lộc Hiếu Phát
Sắt thép Lộc Hiếu Phát là lựa chọn hàng đầu khi bạn muốn tìm kiếm sắt thép quận Phú Nhuận uy tín. Dưới đây là một số lý do bạn nên mua sắt thép từ chúng tôi:
- Chất lượng hàng đầu: Sản phẩm sắt thép tại Lộc Hiếu Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, quy trình kiểm tra rất chặt chẽ.
- Giá cả hợp lý: Với vị thế là đối tác hàng đầu trong ngành phân phối sắt thép, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, nhiều ưu đãi.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm của chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong mọi tình huống.
- Khuyến mãi hấp dẫn: Chúng tôi cung cấp nhiều ưu đãi đặc biệt như miễn phí vận chuyển, các chương trình khuyến mãi và chiết khấu cho khách hàng.
Các sản phẩm sắt thép được Lộc Hiếu Phát cung cấp tại quận Phú Nhuận
Dưới đây là các sản phẩm sắt thép quận Phú Nhuận mà Lộc Hiếu Phát cung cấp:
- Sắt thép xây dựng thuộc các thương hiệu như: Pomina, Miền Nam, sắt thép Việt Nhật, Hòa Phát
- Tôn thép mạ kẽm, tôn cán nóng
- Các vật liệu xây dựng khác: Xà gồ, C purlin, thép ống, lưới B40 quận Phú Nhuận, phụ kiện sắt thép
Ngoài ra, đại lý Lộc Hiếu Phát còn cung cấp các dịch vụ:
- Cắt thép theo yêu cầu
- Vận chuyển thép miễn phí
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí
Trên đây là bảng báo giá sắt thép quận Phú Nhuận cho quý khách tham khảo. Nếu có nhu cầu mua sắt thép xây dựng tại quận Phú Nhuận hay trên toàn quốc, quý khách hãy liên hệ tới địa chỉ uy tín như Lộc Hiếu Phát để mua được hàng có chất lượng.
Liên hệ mua hàng
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]