Báo giá sắt thép Quận 6 – Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại Quận 6
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến quý khách bảng báo giá sắt thép quận 6, cũng như đơn vị bán sắt thép, các vật liệu xây dựng tại quận 6 tốt nhất hiện nay. Mời quý khách tham khảo để chuẩn bị tài chính cũng như lựa chọn đơn vị phân phối phù hợp nhé.
Cập nhật thị trường sắt thép xây dựng Quận 6
Quận 6 giống như các khu vực đô thị khác, liên tục phát triển và mở rộng cơ sở hạ tầng như đường phố, cầu, đường sắt; trung tâm thương mại, nhà dân sinh… Do đó mà nhu cầu sử dụng sắt thép quận 6 của người dân vẫn duy trì tính ổn định.
Việc sử dụng sắt thép Quận 6 có chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, có đặc tính chống chịu lực mạnh mẽ và khả năng chống ảnh hưởng của axit, hóa chất rất được ưa chuộng trong các công trình xây dựng.
Bởi việc ưu tiên sử dụng sắt thép bền, có khả năng chịu lực tốt không chỉ đảm bảo an toàn mà còn mang lại sản phẩm chất lượng nhất cho khách hàng.

>>> Xem thêm: Cập nhật bảng báo giá sắt thép Quận 5 mới nhất
Bảng báo giá sắt thép Quận 6 theo hãng
Bảng báo giá sắt thép Quận 6 sẽ được cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả. Việc liên tục cập nhật thông tin giá sắt thép Quận 6 giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Tên thép | Đơn vị | Khối lượng (kg) / Cây | Đơn giá |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Dưới đây là bảng giá sắt thép Quận 6 thương hiệu Hòa Phát cho quý khách hàng tham khảo:
Tên thép | Trọng lượng | CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 14.140 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 14.140 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.290 | 93.836 | 14.390 | 100.125 | 14.390 | 100.025 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.090 | 131.328 | 14.190 | 132.317 | 14.190 | 132.317 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.090 | 183.772 | 14.190 | 185.128 | 14.190 | 185.128 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.090 | 244.362 | 14.190 | 246.142 | 14.190 | 246.142 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.090 | 310.238 | 14.190 | 312.479 | 14.190 | 312.479 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.090 | 386.118 | 14.190 | 388.890 | 14.190 | 388.89 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.090 | 467.428 | 14.190 | 470.769 | 14.190 | 470.769 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.090 | 613.472 | 14.190 | 617.835 | 14.190 | 617.835 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.090 | 775.378 | 14.190 | 780.874 | 14.190 | 780.874 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Tên thép | Trọng lượng Kg/Cây | Thép Việt mỹ SD 295/CB 300 | THÉP Việt mỹ SD 390/CB 400 | |
Ký hiệu trên cây sắt | VAS STEEL | VAS STEEL | ||
D 6 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
D 8 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
D 10 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 5.5 | 57.000 | 60.000 |
D 12 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 6,5 | 87.000 | 90.000 |
D 14 (Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.5 | 129.000 | 130.000 |
D 16 (Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.5 | 177.000 | 180.000 |
D 18 (Cây) | Độ dài (11.7m) | 18 | 247.000 | 250.000 |

Bảng giá thép Việt Úc
Loại thép Việt Úc | Khối lượng | Đơn vị tính | Giá bán
(VNĐ) |
Thép Ø 6 | Kg | 18.100 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18.100 | |
Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 113.200 |
Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 174.000 |
Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 221.000 |
Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 293.000 |
Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 374.000 |
Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 463.000 |
Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 561.000 |
Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 730.000 |
Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 920.000 |
Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.200.000 |
Bảng giá thép Pomina
Tên thép | BAREM (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY) |
Thép cuộn phi 6 | – | – |
Thép cuộn phi 8 | – | – |
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 101,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 140,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 201,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 258,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 329,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 409,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 501,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 643,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 811,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 1,040,535 |
Bảng giá thép Miền Nam
Loại | Thép Miền Nam CB300 | Thép Miền Nam CB400 |
Thép cuộn phi 6 | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
Thép cuộn phi 8 | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
Thép cuộn phi 10 | 70.800 đồng/kg | 71.000 đồng/kg |
Thép cây phi 12 | 100.600 đồng/cây | 101.000 đồng/cây |
Thép cây phi 14 | 134.200 đồng/cây | 139.500 đồng/cây |
Thép cây phi 16 | 167.700 đồng/cây | 168.000 đồng/cây |
Thép cây phi 18 | 220.100 đồng/cây | 220.900 đồng/cây |
Thép cây phi 20 | 280.800 đồng/cây | 290.000 đồng/cây |
Thép cây phi 22 | 325.900 đồng/cây | 340.400 đồng/cây |
Thép cây phi 25 | 423.000 đồng/cây | 431.800 đồng/cây |

>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá sắt thép Quận 7 và các khu vực lân cận
Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín Quận 6
Khi có nhu cầu mua sắt thép Quận 6 hoặc các khu vực khác, bạn hãy chọn mua sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ những cửa hàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và có được giá cả tốt nhất.
Giới thiệu sắt thép Lộc Hiếu Phát
Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành cung cấp sắt thép, Đại Lý Sắt Thép Lộc Hiếu Phát đã xây dựng được uy tín và danh tiếng vững chắc trong cộng đồng xây dựng. Chúng tôi không chỉ đơn thuần cung cấp sản phẩm mà còn mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối từ khách hàng.
Với cam kết luôn nâng cao chất lượng và dịch vụ, Đại Lý Sắt Thép Lộc Hiếu Phát đang phát triển và mở rộng quy mô hoạt động trên thị trường. Lộc Hiếu Phát cũng hướng đến mục tiêu trở thành đối tác đáng tin cậy và lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình xây dựng.
Với sứ mệnh đem lại giá trị thực sự cho mọi dự án xây dựng, Lộc Hiếu Phát tự tin rằng sẽ là đối tác phù hợp cho mọi nhu cầu về sắt thép và vật liệu trong thi công xây dựng.

Lý do nên mua tại Sắt thép Lộc Hiếu Phát
Trong lĩnh vực xây dựng, việc chọn đúng đại lý sắt thép là điều rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình. Sắt Thép Lộc Hiếu Phát đã khẳng định được vị thế của mình như một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín hàng đầu bởi những lý do sau:
- Sản phẩm có giấy chứng nhận xuất xứ và giấy kiểm định chất lượng từ nhà máy sản xuất, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm.
- Chất lượng luôn được ưu tiên hàng đầu tại Đại Lý Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. Chúng tôi không chỉ cam kết đạt tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn liên tục cải tiến quy trình kiểm soát để đảm bảo sự an toàn và tin cậy cho mọi công trình.
- Là đại lý cấp phối cấp 1 sắt thép Quận 6 và khu vực miền Nam, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sự lựa chọn đa dạng và chất lượng.
- Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành VLXD, chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tối đa cho quý khách hàng.
- Hệ thống xe tải chuyên dụng đa tải trọng luôn sẵn sàng tiếp nhận và vận chuyển bất kỳ đơn hàng nào của quý khách.
Các sản phẩm sắt thép được Lộc Hiếu Phát cung cấp tại Quận 6
Với một hệ thống cung cấp đa dạng và phong phú, Đại Lý Sắt Thép Lộc Hiếu Phát tự tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất từ các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước. Chúng tôi cung cấp một loạt các loại vật liệu xây dựng như:
- Thép xây dựng các thương hiệu nổi tiếng như Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, đảm bảo chất lượng và đa dạng để phục vụ mọi nhu cầu xây dựng.
- Các loại tôn như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn giả ngói… đáp ứng mọi yêu cầu về mái che và lợp công trình.
- Xà Gồ Z, C với đa dạng kích thước và chủng loại, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
- Giá lưới b40 Quận 6
- Dây kẽm gai, dây kẽm buộc
- Bẻ đai tai sắt
Lộc Hiếu Phát cung cấp đa dạng các vật liệu xây dựng
Mua sắt thép quận 6 tại Lộc Hiếu Phát ngay hôm nay chỉ với mức giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất hiện nay, kèm theo dịch vụ chuyên nghiệp và kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sắt thép.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]