Báo giá sắt thép Quận 11 – Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại Quận 11
Sắt thép là vật liệu xây dựng tạo nên bộ khung vững chãi cho công trình, nhà ở. Giá sắt thép của mỗi thương hiệu là khác nhau và giao động tuỳ vào từng thời điểm. Bên cạnh đó, giá cả vật liệu ở từng khu vực, quận huyện cũng không giống nhau. Nếu đang có nhu cầu xây dựng công trình ở Quận 11, bạn nên xem ngay báo giá sắt thép Quận 11 chi tiết được cập nhật 2/2024.
Cập nhật thị trường sắt thép xây dựng Quận 11
Thành phố Hồ Chí Minh là đầu tàu của cả nước, nơi có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng ở khu vực cũng được đẩy mạnh xây dựng với quy mô ngày càng lớn. Có thể nói, thành phố Hồ Chí Minh đang trở thành nơi tiêu thụ sắt thép lớn nhất ở nước ta vào thời điểm hiện tại.
Quận 11 là khu vực có dân cư đông đúc và mức sống của người dân cao. Các công trình công cộng, công trình nhà ở tại Quận 11 mọc lên như nấm vào những năm gần đây. Do đó, thị trường sắt thép xây dựng tại khu vực luôn “nóng” với nhu cầu sử dụng vật liệu cao để thi công nhà ở, công trình.

Cuối năm 2023, Quận 11 đã triển khai nhiều dự án hạ tầng lớn. Tiêu biểu là dự án xây dựng Đường Vành Đai Đầm Sen và dự án cải tạo Rạch Đầm Sen. Riêng 2 dự án này đã cần tới lượng lớn sắt thép, chưa kể đến những công trình dân dụng khác.
>> Xem thêm: Cập nhật bảng giá sắt thép quận 9 mới nhất 2024
Bảng báo giá sắt thép Quận 11 theo hãng
Thị trường Quận 11 có nhiều thương hiệu cung cấp sắt thép và đều là những hãng có tên tuổi. Biết rõ giá thép của mỗi hãng sẽ giúp bạn mua được vật liệu với mức giá tốt nhất. Sau đây là bảng giá thép chi tiết đến từ các thương hiệu Việt Nhật, Hoà Phát, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Miền Nam.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Thép Việt Nhật là thương hiệu vật liệu xây dựng Việt được sản xuất bằng công nghệ Nhật Bản hiện đại. Không chỉ đa dạng mẫu mã, thép Việt Nhật còn có độ bền và khả năng chịu lực tốt và được cung cấp với mức giá cạnh tranh. Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật tại Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh như sau:
| Loại thép | Khối lượng/cây | Giá thép Việt Nhật CB3 | Giá thép Việt Nhật CB4 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 9.300 đồng/kg | 10.300 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 9.300 đồng/kg | 10.300 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,2 | 70.500 đồng/cây | 71.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,4 | 121.000 đồng/cây | 125.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,157 | 151.000 đồng/cây | 152.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49 | 198.000 đồng/cây | 200.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,4 | 250.000 đồng/cây | 253.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,9 | 310.500 đồng/cây | 310.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91 | 380.000 đồng/cây | 388.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,09 | 460.000 đồng/cây | 462.000 đồng/cây |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Nếu bạn muốn tìm kiếm loại sắt thép Quận 11 có đa dạng chủng loại, giá thành rẻ và chất lượng tốt thì vật liệu của thương hiệu Hòa Phát là dành cho bạn. Năm 2024, giá thép Hoà Phát đang được cung cấp tới thị trường Quận 11 với mức giá như sau:
| Loại thép | Khối lượng/cây | Giá thép Hòa Phát CB300 | Giá thép Hòa Phát CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.600 đồng/kg | 8.600 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.600 đồng/kg | 8.600 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 6,89 | 68.400 đồng/cây | 68.200 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 9,89 | 101.800 đồng/cây | 100.400 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 13,56 | 145.700 đồng/cây | 150.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 17,80 | 211.200 đồng/cây | 211.800 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 22,41 | 256.500 đồng/cây | 260.200 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 27,72 | 302.100 đồng/cây | 312.700 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 33,41 | 412.000 đồng/cây | 415.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 43,63 | 502.000 đồng/cây | 510.200 đồng/cây |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ là thương hiệu lớn trên thị trường xây dựng với công suất sản xuất thép lên đến 1 triệu tấn thép xây dựng và 1 triệu tấn phôi mỗi năm. Hiện nay, giá sắt thép Quận 11 của thương hiệu Việt Mỹ được đánh giá là rẻ, xứng đáng với chất lượng.
| Loại thép | Khối lượng/cây | Giá thép Việt Mỹ CB300V | Giá thép Việt Mỹ CB400V |
| Thép cuộn phi 6 | – | 10.900 đồng/kg | 10.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 10.900 đồng/kg | 10.900 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,22 | 68.944 đồng/cây | 76.617 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39 | 117.637 đồng/cây | 118.235 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16 | 146.340 đồng/cây | 146.772 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49 | 185.760 đồng/cây | 192.240 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,40 | 241.920 đồng/cây | 242.784 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,90 | 298.620 đồng/cây | 299.916 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,87 | Liên hệ | 361.476 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,05 | Liên hệ | 471.852 đồng/cây |

Bảng giá thép Việt Úc
Thương hiệu thép Việt Úc đã có chỗ đứng vững trong lòng khách hàng bởi bề dày kinh nghiệm cùng những sản phẩm chất lượng. Giá thép Việt Úc mới nhất năm 2024 như bảng dưới đây:
| Loại thép | Khối lượng/cây | Giá thép Việt Úc CB300 | Giá thép Việt Úc CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.200 đồng/kg | 8.200 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.200 đồng/kg | 8.200 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,21 | 53.400 đồng/cây | 56.700 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39 | 78.000 đồng/cây | 79.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,15 | 114.600 đồng/cây | 173.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,48 | 159.700 đồng/cây | 160.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,38 | 204.600 đồng/cây | 209.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,28 | 259.800 đồng/cây | 255.400 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91 | 309.100 đồng/cây | 309.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,09 | 495.100 đồng/cây | 495.100 đồng/cây |
Bảng giá thép Pomina
Nhu cầu sử dụng thép Pomina tương đối cao và giá thép cũng biến động theo từng ngày. Theo số liệu cập nhật mới nhất 2/2024, giá thép Pomina như sau:
| Loại | Khối lượng/cây | Giá thép POMINA CB300 | Giá thép POMINA CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.000 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.000 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,22 | 51.100 đồng/cây | 51.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39 | 80.600 đồng/cây | 81.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16 | 120.100 đồng/cây | 12.1000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49 | 157.300 đồng/cây | 160.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,40 | 200.700 đồng/cây | 201.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,90 | 230.300 đồng/cây | 225.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,87 | 280.000 đồng/cây | 280.000 đồng/cây |
Bảng giá thép Miền Nam
Thép Miền Nam xuất hiện trong nhiều công trình lớn, nhỏ ở khu vực Quận 11 – thành phố Hồ Chí Minh. Được đánh giá là có giá rẻ nhưng chất lượng, thép Miền Nam ngày càng khẳng định được uy tín trong lòng khách hàng. Sau đây là bảng giá thép Miền Nam mới nhất:
| Loại | Khối lượng/cây | Giá thép Miền Nam CB300 | Giá thép Miền Nam CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 10 | 7,21 | 70.800 đồng/kg | 71.000 đồng/kg |
| Thép cây phi 12 | 10,39 | 100.600 đồng/cây | 101.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16 | 134.200 đồng/cây | 139.500 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,47 | 167.700 đồng/cây | 168.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,38 | 220.100 đồng/cây | 220.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,85 | 280.800 đồng/cây | 290.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91 | 325.900 đồng/cây | 340.400 đồng/cây |
>>> Có thể bạn quan tâm: Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín tại Quận 12
Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín Quận 11
Việc lựa chọn nguồn cung vật liệu xây dựng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình. Với nhiều năm kinh nghiệm, Lộc Hiếu Phát đã trở thành đơn vị cung cấp sắt thép Quận 11 uy tín hàng đầu:
Giới thiệu sắt thép Lộc Hiếu Phát
Lộc Hiếu Phát là thương hiệu sắt thép uy tín có thâm niên gần 1 thập kỷ. Công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng, chính hãng với giá cả hợp lý. Trong đó, thép là vật liệu nòng cốt của công ty.

Công ty Lộc Hiếu Phát hoạt động với phương châm đặt uy tín lên hàng đầu. Bởi công ty quan niệm rằng uy tín sẽ mang lại lợi ích dài hạn cho doanh nghiệp. Trải qua nhiều năm hoạt động, công ty đã không ngừng cải tiến sản phẩm, dịch vụ để mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Lý do nên mua tại Sắt thép Lộc Hiếu Phát
Sắt thép Lộc Hiếu Phát được ưa chuộng bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Sau đây là những lý do nên mua thép tại công ty:
- Thép Lộc Hiếu Phát đạt chuẩn chất lượng, độ bền cao, khả năng chịu lực nén, lực uốn tốt, chống han gỉ.
- Thép được nhập từ những nguồn chính hãng và có giấy tờ chứng minh.
- Khi mua thép, khách hàng sẽ được tư vấn và hỗ trợ tận tình.
- Đội ngũ chăm sóc khách hàng chuyên môn cao, nhiệt tình và hoạt động 24/7.
- Thép Lộc Hiếu Phát có giả cả phải chăng.
- Chính sách giao hàng, bảo hành tốt.
Các sản phẩm sắt thép được Lộc Hiếu Phát cung cấp tại Quận 11
Thép là vật liệu bán chạy nhất tại công ty Lộc Hiếu Phát. Hiện nay, công ty cung cấp tới thị trường vật liệu thép đến từ các thương hiệu lớn. Bao gồm thép Việt Nhật, thép Việt Úc, thép Hoà Phát, thép Miền Nam, thép Pomina. Thép ở mỗi hãng đều có đa dạng chủng loại như: thép cuộn, thép cây, thép hình,…

Trên đây là bảng báo giá sắt thép Quận 11 của những thương hiệu lớn cũng như địa điểm bán vật liệu uy tín, giá rẻ. Liên hệ ngay với sắt thép Lộc Hiếu Phát nếu có nhu cầu xây dựng công trình nhé!
Thông tin liên hệ
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]

