Mác thép xây dựng là một trong những yếu tố giúp cho người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn và phân biệt các loại thép với nhau. Mỗi loại thép khi được sản xuất và đưa ra thị trường đều sẽ gắn mác thép riêng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những loại mác thép phổ biến nhất hiện nay.
Mác thép xây dựng là gì?
Thuật ngữ mác thép xây dựng dùng để chỉ độ chịu lực của thép. Hiểu một cách đơn giản, mác thép chính là khả năng chịu lực của từng loại thép khác nhau lớn hay nhỏ. Thuật ngữ này sẽ được các nhà sản xuất in trên thân của thanh thép rất dễ nhận biết.
So với người tiêu dùng thông thường; các kỹ sư xây dựng, nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc các đại lý cung cấp vật liệu xây dựng sẽ dễ dàng nhận biết mác thép hơn. Bởi đây là kiến thức chuyên ngành phục vụ cho việc tư vấn khách hàng cũng như lựa chọn loại thép phù hợp với từng kết cấu công trình.
>>> Xem thêm: Bảng giá thép Miền Nam cập nhật mới nhất T10/2024
Phân loại mác thép xây dựng
Như đã chia sẻ, mác thép thể hiện khả năng chịu lực. Dựa vào thông số này để nhà thầu, kỹ sư xây dựng lựa chọn sử dụng các loại thép cho phù hợp. Vậy mác thép xây dựng hiện nay bao gồm những loại nào?
- Mác thép phổ biến dùng trong xây dựng: SD 295, SD 390, Grade460, Gr60, SD490, SD390, SD295, CB400-V, CB300-V, CB500-V.
- Tiêu chuẩn sản xuất mác thép cần nhớ: TCVN 1651-2008 (Việt Nam), TCVN 1651-1985 (Việt Nam), JIS G3112 – 2004 (Nhật Bản), JIS G3112 (1987) (Nhật Bản), A615/A615M-04b (Mỹ), BS 4449 – 1997 (Anh).
Ngoài việc tìm hiểu về phân loại mác thép xây dựng, bạn đọc cũng nên hiểu rõ các ký hiệu và tên gọi được sử dụng trong ký hiệu của mác thép. Cụ thể:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 1765 – 75: Thép được ký hiệu là CT, gồm 3 phân nhóm A, B, C.
- Ký hiệu CB: tượng trưng cho cấp độ bền (C: cấp; B: bền). Con số phía sau chữ CB dùng để chỉ cường độ thép (giới hạn chảy); chẳng hạn: CB240, CB300V, CB400V, CB500V.
- Ký hiệu SD: Là ký hiệu mác thép tiêu chuẩn của Nhật.
Các loại thép được phân loại dựa trên tính chất vật lý và cấu trúc hoá học, bao gồm 4 loại chính: Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ và thép công cụ.
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá thép hộp các loại cập nhật mới nhất 2024
Bảng ký hiệu các loại mác thép xây dựng trên thị trường
Tìm hiểu về mác thép xây dựng rất cần thiết nếu bạn đang chuẩn bị xây dựng một công trình nào đó. Điều này không chỉ đảm bảo về chất lượng thi công, mà còn kiểm soát được vật liệu mua cũng như chi phí đi kèm. Dưới đây là bảng ký hiệu các loại mác thép phổ biến:
Thành phần hóa học | ||||||
Tiêu chuẩn (Standard) | Mác thép (Grade) |
Thành phần hóa học (Chemical Composition) |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
TCVN 1651 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
TCVN 3104 – 79 |
25Mn2Si | 0.20 – 0.29 | 0.60 – 0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35MnSi | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
JIS G3505 2004 |
SWRW10 | 0.13 max | 0.30 max | 0.06 max | 0.04 | 0.04 |
SWRW12 | 0.15 max | 0.30 max | 0.065 max | 0.04 | 0.04 | |
JIS G3112 | SD 295A | 0.05 | 0.05 | |||
SD 345 | 0.27 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 390 | 0.29 max | 0.55 max | 1.80 max | 0.04 | 0.04 | |
SD 490 | 0.32max | 0.55max | 1.80max | 0.040 | 0.040 | |
ASTM A615 /A615M – 94 |
Gr 40 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Gr 60 | 0.30 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4449 | Gr 250 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.06 | 0.06 |
Gr 460 | 0.25 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.05 | 0.05 | |
ΓOCT 5780 – 82 |
25Γ2C | 0.20 – 0.29 | 0.60 -0.90 | 1.20 – 1.60 | 0.04 | 0.045 |
35ΓC | 0.30 – 0.37 | 0.60 – 0.80 | 0.80 – 1.20 | 0.04 | 0.045 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.05 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
Rolled steel for general structure | ||||||
TCVN 1765 – 85 (1765 – 85 ) |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 | |
CT38 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.65 | 0.04 | 0.045 | |
CT42 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.04 | 0.045 | |
CT51 | 0.28 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.04 | 0.045 | |
JIS 3101 1995 |
SS 330 | 0.05 | 0.05 | |||
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | |
SS 490 | 0.05 | 0.05 | ||||
SS 540 | 0.30 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | ||
JIS G3106 1995 |
SM400 A | 0.23 max | – | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 | |
SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 | |
ΓOCT 380 – 71 |
CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | |
CT4 | 0.18 – 0.27 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.70 | 0.045 | 0.045 | |
CT5 | 0.29 – 0.37 | 0.15 – 0.35 | 0.50 – 0.80 | 0.045 | 0.045 | |
ASTM 1997 | A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
A572 Gr42 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
A572 Gr50 | 0.23 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 | |
BS 4360 1986 |
40B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
43A | 0.25max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
43B | 0.21max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
43C | 0.18max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 | |
50A | 0.23max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 | |
50B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
50C | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | |
DIN 17100 | RST37-2 | 0.17max | – | – | 0.050 | 0.050 |
ST44-2 | 0.21max | – | – | 0.050 | 0.050 | |
GB700 – 88 | Q235A | 0.14 – 0.22 | 0.30 max | 0.30 -0.65 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.12 – 0.20 | 0.30 max | 0.30 -0.70 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.18 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 max | 0.30 max | 0.35 -0.80 | 0.035 | 0.035 | |
GB/T1591 – 94 | Q345 | 0.20 max | 0.55 max | 1.00 -1.60 | 0.045 | 0.045 |
SHEET PILES | ||||||
Tiêu chuẩn (Standard) | Mác thép (Grade) |
Thành phần hóa học (Chemical Composition) |
||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | ||
JIS A5528 1998 |
SY 295 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SY 390 | 0.22 max | 0.50 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
Những thông tin quan trọng liên quan đến mác thép xây dựng đã được cập nhật đầy đủ và chi tiết đến bạn đọc. Nếu đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp vật liệu sắt thép xây dựng uy tín, hãy liên hệ đến Lộc Hiếu Phát để được hỗ trợ.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]