“Barem thép” là thuật ngữ chuyên ngành được dùng phổ biến trong ngành xây dựng. Tuy nhiên với những người không chuyên hoặc không làm việc trong lĩnh vực này thì rất khó để hiểu. Để biết barem thép là gì và các thông số quan trọng nào cần phải nhớ, đừng bỏ lỡ bài viết sau đây của Lộc Hiếu Phát nhé!
Barem thép là gì?
Barem là thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Pháp (barème) dùng để chỉ một bảng tính có sẵn để tạo thang điểm. Vậy barem thép là gì và nên hiểu thế nào? Với ngành nghề này có thể xem là bảng tra khối lượng, trọng lượng của thép đã được quy đổi thành từng loại, đơn vị và kích thước. Thông thường chiều dài tiêu chuẩn của từng cây thép sẽ là 11,7m.
Hiểu rõ barem thép là gì khá quan trọng bởi nó sẽ giúp cho các chủ thầu, kỹ sư xây dựng, hộ kinh doanh sắt thép, chủ nhà… dự tính được khối lượng thép cần sử dụng cho công việc. Ngoài ra còn mang đến nhiều ý nghĩa thiết thực khác như:
- Tính toán khối lượng sắt thép và khối lượng bê tông một cách chính xác nhất. Từ đó, thông tin về kết cấu lực và các chỉ số an toàn cũng được tính toán cụ thể.
- Từ bảng barem thép có thể đánh giá khách quan chất lượng thép của các thương hiệu khác nhau trên thị trường. Việc giám sát, nghiệm thu đơn hàng cũng được thực hiện đơn giản hơn.
- Giúp các chủ thầu, kỹ sư hoặc các gia chủ đang xây dựng công trình có thể tính toán chi phí khối lượng thép cần sử dụng nhanh chóng. Thông qua đó có thể lên ngân sách và quản lý chi phí hiệu quả, đảm bảo cho công trình tối ưu chi phí nhất có thể.
- Trên barem thép có đầy đủ thông tin về tiêu chuẩn nhà sản xuất công bố. Chỉ cần nhìn vào nhà thầu, kỹ thuật sẽ biết được sản phẩm cần mua đạt những yêu cầu nào và tuân thủ theo những tiêu chuẩn nào.
>>> Xem thêm: Bảng giá thép hộp Hòa Phát đầy đủ kích thước T09/2024
Những thông số quan trọng của Barem thép
Thông số là thông tin tiếp theo bạn đọc cần tìm hiểu sau khi đã rõ barem thép là gì. Những thông số này sẽ giúp người dùng kiểm tra dễ dàng về mặt chất lượng, độ dày, trọng lượng, các tiêu chuẩn đạt được… Cụ thể như sau:
- Loại thép: Thép cuộn, thép tấm, thép cây, thép tấm…
- Đường kính hoặc kích thước: Thông thường loại thép cây sẽ sử dụng đơn vị milimet như: D8, D10, D12…
- Chiều dài chuẩn: Có thể thay đổi tuỳ theo yêu cầu cụ thể, tuy nhiên thường có độ dài tiêu chuẩn là 11,7m.
- Trọng lượng: Đo bằng kilogram trên mỗi mét hoặc tạ trên mỗi cây.
- Mác thép: Là thông số dùng để chỉ tính chất cơ học và thành phần hợp kim của thép. Chẳng hạn: CB240, CT3…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, TCVN, JIS, v.v.
Bảng tra cứu barem thép tiêu chuẩn
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu khác nhau đang cung cấp thép chất lượng ra thị trường. Mỗi thương hiệu lại có bảng barem thép riêng để khách hàng đối chiếu. Dưới đây là thông tin về một số thương hiệu nổi bật nhất.
Barem trọng lượng thép thương hiệu Việt Nhật
LOẠI HÀNG | ĐƯỜNG KÍNH(MM) | CHIỀU DÀI CÂY(M) | KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) | SỐ CÂY/BÓ | KHỐI LƯỢNG/BÓ |
Thép phi D10 | 10 | 11,7 | 7.22 | 300 | 2,165 |
Thép phi D12 | 12 | 11,7 | 10.39 | 260 | 2701 |
Thép phi D14 | 14 | 11,7 | 14.16 | 190 | 2,689 |
Thép phi D16 | 16 | 11,7 | 18.49 | 150 | 2,772 |
Thép phi D18 | 18 | 11,7 | 23.40 | 115 | 2,691 |
Thép phi D20 | 20 | 11,7 | 28.90 | 95 | 2,745 |
Thép phi D22 | 22 | 11,7 | 34.87 | 76 | 2,649 |
Thép phi D25 | 25 | 11,7 | 45.05 | 60 | 2,702 |
Thép phi D28 | 28 | 11,7 | 56.63 | 48 | 2,718 |
Thép phi D32 | 32 | 11,7 | 73.83 | 36 | 2,657 |
Thép phi D36 | 36 | 11,7 | 93.48 | 28 | 2,617 |
Thép phi D40 | 40 | 11,7 | 115.36 | 24 | 2,768 |
Thép phi D50 | 50 | 11,7 | 180.41 | 15 | 2.706 |
Barem trọng lượng thép thương hiệu Hòa Phát
LOẠI HÀNG | ĐƯỜNG KÍNH(MM) | CHIỀU DÀI CÂY(M) | KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) | SỐ CÂY/BÓ |
D10 | 10 | 11,7 | 7,22 | 380 |
D12 | 12 | 11,7 | 10,39 | 280 |
D14 | 14 | 11,7 | 14,16 | 200 |
D16 | 16 | 11,7 | 18,49 | 160 |
D18 | 18 | 11,7 | 23,40 | 120 |
D20 | 20 | 11,7 | 28,90 | 110 |
>>> Có thể bạn quan tâm: Cập nhật bảng giá sắt thép quận 12 mới nhất
Barem trọng lượng thép thương hiệu Pomina
LOẠI HÀNG | ĐƯỜNG KÍNH(MM) | CHIỀU DÀI CÂY(M) | KHỐI LƯỢNG/MÉT(KG/MÉT) | KHỐI LƯỢNG/CÂY(KG/CÂY) | SỐ CÂY/BÓ | KHỐI LƯỢNG/BÓ |
Thép phi D10 | 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
Thép phi D12 | 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2701 |
Thép phi D14 | 14 | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,689 |
Thép phi D16 | 16 | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,772 |
Thép phi D18 | 18 | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,691 |
Thép phi D20 | 20 | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,745 |
Thép phi D22 | 22 | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,649 |
Thép phi D25 | 25 | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,702 |
Thép phi D28 | 28 | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
Thép phi D32 | 32 | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |
Barem thép là gì và bảng barem thép cho một số thương hiệu nổi tiếng hiện nay đã được cung cấp thông tin đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng sẽ giúp ích cho khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.