Địa chỉ cửa hàng sắt thép quận Bình Thạnh uy tín giá rẻ
Sắt thép được sử dụng nhiều trong công trình xây dựng, nhà ở, chung cư,… Nhu cầu sắt thép trên thị trường càng cao và nguồn cung càng khan hiếm thì giá vật liệu ở khu vực đó cũng cao hơn so với nhiều nơi khác. Vì vậy tìm ra một cửa hàng sắt thép quận Bình Thạnh uy tín giá rẻ là nhu cầu của người dân và nhà thầu xây dựng tại đây. Cùng cập nhật giá sắt thép quận Bình Thạnh và địa chỉ uy tín qua bài viết dưới đây.
Cập nhật thị trường sắt thép xây dựng Quận Bình Thạnh
Bình Thạnh là khu vực nội thành ở thành phố Hồ Chí Minh nơi có nhiều khu dân cư đông đúc. Người dân Bình Thạnh có mức sống cao, họ cũng yêu cầu khắt khe hơn về cơ sở hạ tầng, giao thông,… Do đó, khu vực này mọc lên nhiều toà nhà lớn, hiện đại từ công trình công cộng cho tới nhà ở của người dân. Khi công trình càng nhiều và kiên cố hơn thì sản lượng sắt thép tiêu thụ cũng cao.

Theo kế hoạch năm 2024, Quận Bình Thạnh sẽ khẩn trương triển khai kế hoạch xây dựng hạ tầng Rạch Xuyên Tâm và khu nhà ở xã hội trên địa bàn. Vì thế, năm nay thị trường sắt thép Quận Bình Thạnh sẽ nóng hơn bao giờ hết.
>>> Xem thêm: Cập nhật mới nhất giá sắt thép quận Bình Tân 10/2025
Bảng báo giá sắt thép Quận Bình Thạnh theo hãng
Thép Việt Nhật, Hoà Phát, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Miền Nam là những thương hiệu nổi tiếng và được thị trường xây dựng Quận Bình Thạnh ưa chuộng. Giá thép mỗi thương hiệu là khác nhau, bạn theo dõi ngay thông tin sau đây để lựa chọn được vật liệu giá tốt nhất.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Việt Nhật là 1 trong 6 thương hiệu thép uy tín trên thị trường. Hiện nay, đơn vị đang cung cấp nhiều loại thép như: thép ống, thép cuộn, thép gân, thép cây,… Vật liệu xây dựng đảm bảo khả năng chịu lực uốn nén tốt và được bán với giá cả phải chăng. Sau đây là bảng giá thép xây dựng sắt thép quận Bình Thạnh của thương hiệu Việt Nhật.
| Loại thép | Khối lượng/cây | Việt Nhật CB3 | Việt Nhật CB4 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 9.300 đồng/kg | 10.300 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 9.300 đồng/kg | 10.300 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,2kg | 70.500 đồng/cây | 71.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,4kg | 121.000 đồng/cây | 125.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,157kg | 151.000 đồng/cây | 152.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49kg | 19.8000 đồng/cây | 200.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,4kg | 250.000 đồng/cây | 253.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,9kg | 310.500 đồng/cây | 310.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91kg | 380.000 đồng/cây | 38.8000 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,09kg | 460.000 đồng/cây | 462.000 đồng/cây |

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Thép Hoà Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và kiểm định nghiêm ngặt tạo ra vật liệu đạt chuẩn quốc tế. Nếu có nhu cầu mua thép Hoà Phát để phục vụ công trình xây dựng, bạn tham khảo bảng giá thép chi tiết dưới đây:
| Loại thép | Khối lượng/cây | Hòa Phát CB300 | Hòa Phát CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.600 đồng/kg | 8.600 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.600 đồng/kg | 8.600 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 6,89kg | 68.400 đồng/cây | 68.200 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 9,89kg | 101.800 đồng/cây | 100.400 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 13,56kg | 145.700 đồng/cây | 150.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 17,80kg | 211.200 đồng/cây | 211.800 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 22,41kg | 256.500 đồng/cây | 260.200 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 27,72kg | 302.100 đồng/cây | 312.700 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 33,41kg | 412.000 đồng/cây | 415.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 43,63kg | 502.000 đồng/cây | 510.200 đồng/cây |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Việt Mỹ cũng là 1 thương hiệu sắt thép quận Bình Thạnh được thị trường đánh giá cao. Với ưu điểm là chất lượng tốt, độ bền cao và chống han gỉ, thép có mặt trong nhiều công trình lớn nhỏ. Bên cạnh chất lượng thép đạt chuẩn, công ty cũng cung cấp vật liệu ra thị trường với giá cả phải chăng.
| Loại thép | Khối lượng/cây | Việt Mỹ CB300V | Việt Mỹ CB400V |
| Thép cuộn phi 6 | – | 10.900 đồng/kg | 10.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 10.900 đồng/kg | 10.900 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,22kg | 68.944 đồng/cây | 76.617 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39kg | 117.637 đồng/cây | 118.235 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16kg | 146.340 đồng/cây | 146.772 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49kg | 185.760 đồng/cây | 192.240 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,40kg | 241.920 đồng/cây | 242.784 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,90kg | 298.620 đồng/cây | 299.916 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,87kg | Liên hệ | 361.476 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,05kg | Liên hệ | 471.852 đồng/cây |
Bảng giá thép Việt Úc
Dù cạnh tranh gay gắt với những “ông lớn” như Hoà Phát, Pomina nhưng thép Việt Úc vẫn có chỗ đứng vững trên thị trường xây dựng. Lý do là bởi thép Việt Úc có chất lượng không thua kém gì những thương hiệu lớn nhưng giá bán vô cùng phải chăng. Sau đây là báo giá sắt thép quận Bình Thạnh thương hiệu Việt Úc.
| Loại thép | Khối lượng/cây | Việt Úc CB300 | Việt Úc CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.200 đồng/kg | 8.200 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.200 đồng/kg | 8.200 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,21kg | 53.400 đồng/cây | 56.700 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39kg | 78.000 đồng/cây | 79.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,15kg | 114.600 đồng/cây | 173.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,48kg | 159.700 đồng/cây | 160.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,38kg | 204.600 đồng/cây | 209.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,28kg | 259.800 đồng/cây | 255.400 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91kg | 309.100 đồng/cây | 309.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,09kg | 495.100 đồng/cây | 495.100 đồng/cây |
Bảng giá thép Pomina
Thép Pomina có đặc tính kỹ thuật đảm bảo chất lượng công trình, đa dạng mẫu mã và giá thành tương đối rẻ. Nếu đang có nhu cầu mua thép Pomina, bạn tìm hiểu bảng giá cập nhật mới nhất hôm nay.
| Loại | Khối lượng/cây | Giá thép POMINA CB300 | Giá thép POMINA CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.000 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.000 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cây phi 10 | 7,22kg | 51.100 đồng/cây | 51.100 đồng/cây |
| Thép cây phi 12 | 10,39kg | 80.600 đồng/cây | 81.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16kg | 120.100 đồng/cây | 121.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,49kg | 157.300 đồng/cây | 160.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,40kg | 200.700 đồng/cây | 201.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,90kg | 230.300 đồng/cây | 225.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,87kg | 280.000 đồng/cây | 280.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 43,3kg | 450.000 đồng/cây | 450.000 đồng/cây |
Bảng giá thép Miền Nam
Thép Miền Nam là 1 trong 6 thương hiệu vật liệu xây dựng tốt nhất trên thị trường. Tại Bình Thạnh, thép được phân phối với mức giá như sau:
| Loại | Khối lượng/cây | Giá thép Miền Nam CB300 | Giá thép Miền Nam CB400 |
| Thép cuộn phi 6 | – | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 8 | – | 8.900 đồng/kg | 8.900 đồng/kg |
| Thép cuộn phi 10 | 7,21kg | 70.800 đồng/kg | 71.000 đồng/kg |
| Thép cây phi 12 | 10,39kg | 100.600 đồng/cây | 101.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 14 | 14,16kg | 134.200 đồng/cây | 139.500 đồng/cây |
| Thép cây phi 16 | 18,47kg | 167.700 đồng/cây | 168.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 18 | 23,38kg | 220.100 đồng/cây | 220.900 đồng/cây |
| Thép cây phi 20 | 28,85kg | 280.800 đồng/cây | 290.000 đồng/cây |
| Thép cây phi 22 | 34,91kg | 325.900 đồng/cây | 340.400 đồng/cây |
| Thép cây phi 25 | 45,09kg | 423.000 đồng/cây | 431.800 đồng/cây |
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá sắt thép Quận 12 cập nhật hàng ngày
Địa chỉ cửa hàng sắt thép uy tín Quận Bình Thạnh
Lựa chọn cửa hàng sắt thép uy tín sẽ giúp bạn mua được vật liệu phù hợp để đảm độ an toàn của công trình. Gợi ý tới bạn đọc công ty Lộc Hiếu Phát – đơn vị cung cấp sắt thép quận Bình Thạnh và vật liệu xây dựng chất lượng, đạt chuẩn.
Giới thiệu sắt thép Lộc Hiếu Phát
Sắt thép Lộc Hiếu Phát đã hoạt động và phát triển được hơn 1 thập kỷ tại thị trường TpHCM và các tỉnh thành lân cận. Trải qua nhiều năm nỗ lực không ngừng, công ty đã xây dựng được thương hiệu vững mạnh trên thị trường. Cửa hàng sắt thép quận Bình Thạnh Lộc Hiếu Phát luôn đặt uy tín lên hàng đầu và nỗ lực để giữ chữ tín với khách hàng. Đây cũng là lý do mà các sản phẩm của thương hiệu được người tiêu dùng ưa chuộng.

Lý do nên mua tại Sắt thép Lộc Hiếu Phát
Sau đây là một số lý do mà chủ công trình, đơn vị xây dựng nên mua sắt thép tại Lộc Hiếu Phát:
- Thép có đặc tính kỹ thuật đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình. Vật liệu chịu lực nén ép tốt, chống han gỉ, có thể uốn nắn để dễ xây dựng.
- Cung cấp đa dạng vật liệu xây dựng: thép, tôn, xà gồ, lưới b40, dây kẽm gai,…
- Vật liệu nhập từ những nguồn chính hãng, có thương hiệu lớn trên thị trường.
- Công ty luôn nhiệt tình hỗ trợ khách hàng 24/7 và giải đáp mọi thắc mắc, khiếu nại trong thời gian sớm nhất.
- Cung cấp thép với giá cả phải chăng, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng.

Lý do nên mua tại Sắt thép Lộc Hiếu Phát
Các sản phẩm sắt thép được Lộc Hiếu Phát cung cấp tại Quận Bình Thạnh
Sắt thép là 1 trong những vật liệu bán chạy nhất tại công ty Lộc Hiếu Phát. Công ty đặt chất lượng lên hàng đầu và cung cấp các loại thép nhập từ thương hiệu lớn như: Việt Nhật, Miền Nam, Pomina, Hoà Phát,… Bạn có thể tìm thấy tại Lộc Hiếu Phát nhiều loại thép như: thép xây dựng, thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống để đáp ứng mọi công trình.
Giá sắt thép quận Bình Thạnh không có nhiều khác biệt so với những khu vực khác và mức giá cũng tương đối phải chăng. Nếu đang có ý định mua thép xây dựng cho công trình, bạn đọc tham khảo 1 trong những thương hiệu kể trên và đến ngày Lộc Hiếu Phát để được tư vấn.
Liên hệ mua hàng
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Chi nhánh: 157 Ngô Chí Quốc, P. Bình Chiểu, TP Thủ Đức
- Website: https://sattheplochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Sattheplochieuphat
- Hotline: 028 2201 6666 – 0938 337 999 – 0973 044 767 – 0901 337 999
- Email: [email protected]

